Lịch âm ngày 17 tháng 9 năm 2030
Ngày Dương Lịch: 17-9-2030
Ngày Âm Lịch: 20-8-2030
Ngày trong tuần: Thứ Ba
Ngày ất mão tháng ất dậu năm canh tuất
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 9 Năm 2030 | Tháng 8 Năm 2030 (Canh Tuất) |
17
|
20
Ngày: Ất Mão, Tháng: Ất Dậu Tiết: Bạch lộ |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 9 NĂM 2030
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem dấu hiệu tốt xấu của ngày 17 tháng 9
Các Ngày Kỵ
Tránh phạm phải ngày : Trùng phục : Hạn chế việc chôn cất, cưới hỏi, ra ngoại, xây nhà, xây mồ
Ngũ Hành
Ngày: ất mão
tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kị các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các công việc liên quan đến gieo trồng, vườn cây không thịnh vượng
- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Tránh đào giếng nước để không gặp phải nước ô nhiễm
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Ngày Xích Khẩu
Tránh xa ngày Hung vì có thể gây mâu thuẫn, tranh cãi. Đây là ngày xấu, đề phòng mâu thuẫn, xích mích trong gia đình và nội bộ.
Xích Khẩu - Biểu hiện của sự bần cùng
Sinh ra mâu thuẫn, tranh cãi và phiền não
Không chớp mắt, tài sản tan thành mây khói
Nếu không, vợ chồng sẽ xa cách
Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ
: Vĩ Hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con hổ, chủ trị ngày thứ 3.
: Mọi công việc đều thuận lợi. Tốt nhất là khởi công, chôn cất, mở cửa, đào ao, kết hôn, xây dựng, mở đường mương, thủy lợi, cắt cỏ phá đất.
: Tránh việc làm giường, đi thuyền, và mua sắm. Không nên mua những vật dụng như ô tô, xe máy, nhà đất...
:
- Sao Vĩ Hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo kỵ việc chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể sử dụng được.
- Sao Vĩ: Hỏa Hổ (con hổ): Sao tốt. Mọi sự hưng vượng, thuận lợi trong việc đi xa, xây dựng, và hôn nhân.
Vĩ tinh mang lại phúc thọ và vinh hoa,
Chiêu tài, tiến bảo, mở ruộng mạ,
Hòa hợp trong hôn nhân, con cái trưởng thành,
Mai táng nhận được sự phúc lợi,
Nam nữ đều được thịnh vượng.
Khai mạc, phóng thủy, mở đất,
Đại công thành danh vọng.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ
Uống thuốc, chữa bệnh.
Đóng giường, lót giường, cho vay, khai mương, động thổ, chụp ảnh, nhậm chức, thừa kế, nhập học, học nghề, cầu thân, vào làm việc hành chính, nộp đơn xin sớm
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việcSao Nguyệt Đức Hợp: tốt mọi việc, kỵ việc kiện tụng | Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phi Ma sát (Tai sát): Kiên |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hoặc cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.