Lịch âm ngày 30 tháng 9 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 30-9-2030

Ngày Âm Lịch: 4-9-2030

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày mậu thìn tháng bính tuất năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2030 Tháng 9 Năm 2030 (Canh Tuất)
30
4

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Bính Tuất

Tiết: Thu phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

TRA CỨU ĐỊNH HƯỚNG NGÀY 30 THÁNG 9

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày này là ngày mậu thìn, tương đồng với Thổ, là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị với các tuổi: Nhâm Tuất và Bính Tuất.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn không sợ Mộc.
Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tham gia việc nhận đất để tránh gia chủ không được lành
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Tránh việc khóc lóc để tránh tang lễ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

Đại An là ngày Cát, mọi sự đều được bình an, thành công.

Đại An gặp quí nhân

Ổn định về kinh tế

Cảm thấy bình yên trong tâm hồn

Sức khỏe mạnh mẽ, tinh thần thanh thản

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Mọi công việc khởi đầu đều thuận lợi. Tốt nhất là xây cất, mở cửa, khai trương, chôn cất, cưới gả, khai mương, tháo nước. Cũng tốt cho việc khai trương, ra mắt, bắt đầu sự nghiệp mới.

: Tránh việc đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô ở Thìn, Thân, Tý đều tốt. Ở Thân, Sao Tất Đăng Viên làm việc cưới gả hay chôn cất đều được xem là việc lớn.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Mọi việc đều thuận lợi.

 

Tất tinh tạo công việc, cửa tiền mở ra,

Luôn luôn nhưng giữa ruộng, tiền mắt lật trước

Ngày mai tự do với vinh quang,

Xây cất lớn lên, mọi gia đình đều ổn định,

Hạnh phúc trong hôn nhân, phúc lộc trọn vẹn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY

Lót giường, đóng giường, đi săn hoặc câu cá, khởi công xây dựng nhà mới hoặc lò nung lò gốm.

Đi ra ngoại thành, du thuyền.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấu Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với giá thú (cưới xin) Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương

Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ

Hướng xuất hành

Xuất phát hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được an lành. Người xuất phát đều an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời lẽ không hay. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, xung đột, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi