Lịch âm ngày 22 tháng 9 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 22-9-2030

Ngày Âm Lịch: 25-8-2030

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh thân tháng ất dậu năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 9 Năm 2030 Tháng 8 Năm 2030 (Canh Tuất)
22
25

Ngày: Canh Thân, Tháng: Ất Dậu

Tiết: Bạch lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dấu Hiệu Tốt Xấu Cho Ngày 22 Tháng 9

Các Ngày Kỵ

Tránh làm bất kỳ việc gì vào các ngày Nguyệt Kỷ, Nguyệt Tận, Tam Nương, hoặc Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: canh thân

hay còn gọi là Can Chi tương đồng với Kim, đây là ngày cát.
Theo âm lịch, đây là Ngày Thạch Lựu Mộc kị với các tuổi Giáp Dần và Mậu Dần.
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi Canh Ngọ, Mậu Thân, và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Thân hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.


| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Không nên làm việc đan tơ để tránh việc cũi đan bị hỏng hại bất kỳ lúc nào”

- Thân : “Không nên làm việc sắp xếp giường để tránh ma quỷ xâm nhập vào phòng”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Thú vị

Buổi sáng tốt, nhưng buổi chiều không lường trước được. Hãy làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến rất nhanh, hãy sử dụng nó cho công việc lớn, thành công sẽ đến nhanh chóng hơn. Thích hợp nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm.

Thú vị khi gặp bạn

Hạnh phúc kéo đôi

Mọi thứ đều thuận lợi

Không gì là không thể, hãy vui vẻ

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.

: Bất kỳ công việc nào cũng gặp khó khăn. Đặc biệt là xây dựng nhà cửa, khai trương, cưới hỏi, mở cửa hàng, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu bạn muốn thực hiện những công việc này, hãy chọn một ngày khác.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Đặc biệt là Thìn Đắc Địa tốt nhất. Có 6 ngày tốt là Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn lại 5 ngày kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên, phải cẩn thận với Phục Đoạn Sát khi thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Tránh việc nuôi dưỡng trẻ em, kết thúc điều xấu, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: rủi ro khi lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, dùng rượu, làm hành chánh, đặc biệt là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây dựng. Gia đạo dễ gặp xung đột.

Hư tinh tạo tai ương,

Nam nữ cô miên bất an,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, không thể tránh khỏi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, mai táng, lắp cửa, dựng gác, xây cầu. Khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (trừ bệnh mắt), sửa chữa cây cối.

Nhận chức, thừa kế chức vụ hoặc sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, công việc liên quan đến chăn nuôi

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Thánh tâm: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cầu phúc, cúng bái tế tự. Ngũ phú: Tốt cho mọi việc. Cát Khánh: Tốt cho mọi việc. Phúc hậu: Tốt nhất cho khai trương hoặc cầu tài lộc. Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Bạch hổ: Kỵ mai táng. Nếu trùng với Thiên giải là sao tốt. Lôi công: Xấu cho việc xây dựng, nhà cửa. Thiên ôn: Kỵ xây dựng

Hướng xuất hành

Đi về phía Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi về phía Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam khi ra ngoài để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cần thì cầu lộc, cầu tài hướng về phía Nam. Trong công việc gặp gỡ sẽ có nhiều may mắn. Người ra đi sẽ mang tin vui về. Nếu làm chăn nuôi thì sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, gây xung đột, có thể gây ra những vấn đề không đáng có, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Tránh xa người nơi đông người để tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, và công việc quan trọng khác,... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải ra ngoài vào giờ này thì cần giữ miệng để tránh gây ra những cuộc tranh cãi không cần thiết.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là giờ rất tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp được may mắn. Trong buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ mang tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không mang lại lợi ích, có thể gặp phải những điều không như ý. Nếu ra ngoài sẽ gặp phải tổn thất, rủi ro, và những vấn đề quan trọng sẽ gặp khó khăn, có thể gặp ma quỷ nên cần phải cúng tế để đảm bảo an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng về phía Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra đi sẽ có một hành trình bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó có thể thực hiện, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người ra đi xa vẫn chưa có tin tức. Tiêu tiền, mất tài sản nếu ra phía Nam thì cần phải tìm kiếm một cách nhanh chóng mới có thể tìm thấy. Cần đề phòng tránh cãi vã, mâu thuẫn hoặc gây ra những lời nói không hay. Công việc có thể chậm trễ, nhưng tốt nhất là cần phải chắc chắn trong mọi việc.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi