Lịch âm ngày 11 tháng 6 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 11-6-2029

Ngày Âm Lịch: 30-4-2029

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày nhâm thân tháng kỷ tỵ năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2029 Tháng 4 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
11
30

Ngày: Nhâm Thân, Tháng: Kỷ Tỵ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 11 THÁNG 6: TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm phải : Trùng phục : Tránh chôn cất, tổ chức hôn lễ, ra ngoại, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: nhâm thân

Chi Can (Kim sinh Thủy), đây là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim, không tốt cho các tuổi: Bính Dần và Canh Dần.


Ngày này thuộc hành Kim khắc Mộc, trừ các tuổi: Mậu Tuất vì có lợi từ Kim khắc.
Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn tạo thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tránh Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Không nên tháo nước để phòng tránh hiểm nguy” - Tránh tháo nước để đề phòng nguy hiểm

- Thân : “Không nên kê giường để tránh ma nhập phòng” - Tránh sắp xếp giường để ngăn ma nhập nhà

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Xích khẩu biểu thị sự đối đầu, cần cẩn trọng tránh tranh cãi. Đây là ngày xấu, việc kế hoạch khó thành, có thể gây ra xích mích, bất hòa, hay mâu thuẫn. Nên tránh xa các tình huống gây hấn hoặc bất đồng quan điểm.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

: Bắt đầu công việc mới là lựa chọn tốt nhất. Cụ thể, các hoạt động như mở cửa hàng, khai trương, đào kênh, chôn cất, tổ chức đám cưới, làm sạch, trồng cây, nuôi tằm đều thuận lợi.

: Tránh đi du ngoạn trên biển

:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều mang lại may mắn. Tại Thân, có tên Nguyệt Quải Khôn Sơn, tượng trưng cho việc may mắn. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân là biểu tượng của sự vui vẻ và sung túc.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Sao tốt, mang lại may mắn. Mọi việc đều thuận lợi.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Tránh đi du lịch, thực hiện các giao dịch tài chính, mua bán, nhập hàng, đặt táng, làm việc sửa chữa, thuê người làm, tham gia các khóa học nghệ thuật, xây chuồng nuôi gia cầm.

Không nên nhận chức lãnh đạo, sử dụng thuốc, làm việc hành chính, gửi hồ sơ xin việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngũ phú: Thuận lợi cho mọi việc Tục Thế: Đại thể, đặc biệt thuận lợi cho việc cầu hôn Lục Hợp: May mắn trong mọi việc Trùng phục: Tránh tổ chức đám tang, cưới, xây dựng nhà cửa

Thiên Hình Hắc Đạo: Không tốt cho mọi việc Tiểu Hao: Không tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Hoang vu: Xấu cho mọi việc Hoả tai: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Hà khôi: Không tốt cho việc khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Không tốt cho mọi việc Lôi công: Không tốt cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành về hướng Chính Nam. Đối với 'Tài Thần', xuất hành hướng Chính Tây.

Tránh xuất hành về hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khung giờ từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cẩn trọng tránh cãi vã, gây rối, hạn chế tranh luận. Việc ra đi nên hoãn lại. Hạn chế tiếp xúc với những người uất hận, tránh bệnh tật. Tổ chức họp mặt, tranh luận, và những việc quan trọng khác nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài trong khung giờ này, hãy kiềm chế lời nói để tránh xảy ra xung đột hoặc tranh cãi.

Trong khung giờ từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Đây là thời gian tốt, nếu ra ngoài sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Trong khung giờ từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Không thuận lợi cho việc cầu tài, có thể gặp phải trở ngại hoặc bất đồng ý kiến. Nếu phải ra đi hoặc có việc quan trọng, cần phải thận trọng và cẩn thận, cúng tế để tránh rủi ro.

Trong khung giờ từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là cầu tài hướng về hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, người ra đi an lành.

Trong khung giờ từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Khó thành công trong việc mưu sự, cầu lộc hay cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Có thể mất tiền, mất của nếu đi về hướng Nam, nên tìm kiếm nhanh chóng để phục hồi. Cẩn trọng tránh cãi vã, mâu thuẫn, và tránh nói lời vô ý.

Trong khung giờ từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến gần, nếu cần cầu lộc hoặc cầu tài, hãy đi về hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ có nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin vui. Chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi