Lịch âm ngày 12 tháng 6 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 12-6-2029

Ngày Âm Lịch: 1-5-2029

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày quý dậu tháng canh ngọ năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2029 Tháng 5 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
12
1

Ngày: Quý Dậu, Tháng: Canh Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Cẩn trọng vào ngày : Trùng phùng : Tránh việc chôn cất, kết hôn, ra đường, xây nhà, xây mộ

Ngũ Hành

Ngày: quý dậu

Nói cách khác là Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (được coi là ngày may mắn).
Nạp âm: Ngày Kiếm phong Kim khắc với một số tuổi: Đinh Mão và Tân Mão.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì có sự tương khắc giữa Kim và Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ tạo thành một hình Kim.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Tránh tranh tụng, tránh sự thù địch mạnh” - Không nên dính lí do tranh cãi, tránh kẻ thù mạnh

- Dậu : “Tránh gặp người mới, tránh kết bạn gây hại” - Nên tránh gặp gỡ người mới để tránh rủi ro từ những mối quan hệ mới

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Không Vọng, mọi việc đều gặp khó khăn. Công việc bị trì trệ, tiến độ bị chậm trễ và gặp nhiều trở ngại. Tài chính và danh tiếng có nguy cơ suy giảm. Đây là một ngày không may mắn, nên tránh hành động quan trọng để tránh rủi ro.

Ngày Không Vọng cần phải chú ý đến quẻ khẩn trương

Bệnh tật cần phải chú ý và điều trị kịp thời

Tránh xa những mối quan hệ tiêu cực

Cẩn thận với nguy cơ mất trộm và phá rối

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Tránh mọi hoạt động quan trọng.

: Không khởi công hoặc tham gia các công việc mới. Tuyệt đối không chôn cất hoặc liên quan đến việc chết.

:

- Sao Trủy hỏa Hầu ở Tỵ gặp hung khí, còn ở Dậu rất tốt. Tuy nhiên cần tránh xa Phục Đoạn Sát.

- Tại Sửu, mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là vào ngày Đinh Sửu và Tân Sửu.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Thực hiện việc nhập kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên cho máy móc, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, và các công việc bồi đắp thêm (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).

Lót giường, đóng giường, kế tục tước phong hoặc kế tục sự nghiệp, và các công việc sửa chữa hỏng hóc (như đào mương, móc giếng, xả nước).

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần các

Hướng xuất hành

Xuất phát về hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất phát về hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất phát về hướng Tây Nam để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nguy hiểm, công việc quan trọng thì phải cẩn thận, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất phát thì đều bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin tức về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi