Lịch âm ngày 20 tháng 6 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 20-6-2029

Ngày Âm Lịch: 9-5-2029

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày tân tỵ tháng canh ngọ năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2029 Tháng 5 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
20
9

Ngày: Tân Tỵ, Tháng: Canh Ngọ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐẤT TRỜI NGÀY 20 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi ngày dở dang, bóng tối, và âm u.

Ngũ Hành

Ngày: tân tỵ

tức Chi khắc Can (Hỏa khắc Kim), là ngày khó khăn.
Nạp âm: Ngày Bạch lạp Kim kị các tuổi: Ất Hợi và Kỷ Hợi.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ tuổi: Kỷ Hợi vì được lợi từ Kim khắc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên thay đổi vận mệnh một cách bất thường” - Tránh thay đổi số phận không lường trước

- Tỵ : “Không nên tiêu tiền một cách không cần thiết để tránh đau khổ” - Hãy tiết kiệm tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Mọi việc dễ gặp trở ngại và chậm trễ, dễ rơi vào tình huống phức tạp và cãi vã nên khó hoàn thành. Ngoài ra, có thể gặp phải những tranh cãi hoặc mâu thuẫn. Tránh việc làm hành chính, pháp lý, thủ tục giấy tờ, ký kết hợp đồng, hoặc gửi đơn từ một cách vội vã.

Lưu Liên: biến động khó lường

Đường tình dẫn đến nỗi rẽ lối bất lợi

Bạn càng giữ gìn, bất kỳ lúc nào

Con đường gian nan đầy gian nan

Nhị Thập Bát Tú Sao chuẩn

: Chẩn thủy Dẫn - Lưu Trực: Thuận (Kiết Tú) Tướng tinh con giun, trị ngày thứ 4.

: Mọi công việc khởi đầu và tạo dựng đều rất thuận lợi. Tốt nhất là tổ chức đám cưới, xây dựng nhà cửa và quan trọng nhất là an táng. Các hoạt động như ra đường, xây dựng nhà cửa, cắt cỏ và làm sạch đất đều thuận lợi.

: Tránh việc đi thuyền .

:

- Sao Chẩn thủy Dẫn ở Tỵ Dậu Sửu đều rất thuận lợi. Ở Sửu Vượng Địa, tạo ra sự thịnh vượng. Ở Ty Đăng Viên là nơi tôn quý, mọi kế hoạch đều thành công.

- Chẩn: thủy dẫn (con trùng): Thủy tinh, sao tốt. Tốt cho việc kết hôn, xây dựng và cũng tốt cho việc an táng.

 

Chẩn tinh lâm thủy tạo ra cung điện,

Vị vương quyền uy nhận được sự phong lưu,

Phú quý và danh vọng gia tăng, may mắn và tuổi thọ tăng lên,

Không có sự thiếu hụt, kinh doanh phát triển mạnh mẽ.

Sự hỗ trợ của người khác đối với các vấn đề, bất kể nguy hiểm.

Có sự ủng hộ của quyền lực, sự hạnh phúc trong hôn nhân được củng cố.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng tường rào, chuẩn bị nơi mai táng, lắp đặt cửa, xây dựng gác, xây cầu. Khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm, uống thuốc, chữa bệnh (trừ bệnh về mắt), bảo dưỡng cây cối.

Chấp nhận chức vụ, thừa kế vị trí hay sự nghiệp, bắt đầu học tập, chữa trị bệnh về mắt, hoặc liên quan đến việc chăn nuôi

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc hậu: Rất tốt cho việc khai trương hoặc mở rộng kinh doanh. Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi công việc, trừ việc tham gia vụ kiện

Du họa: Tránh việc xây nhà mới hoặc sửa chữa nhà cửa. Huyết chí: Tránh châm cứu, phẫu thuật cho vật nuôi

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Tây gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thường gặp khó khăn trong kế hoạch, mong đợi, và tài chính mơ hồ. Kiện cáo nên lùi lại. Người đi xa sẽ chưa nhận tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam sẽ phải tìm kiếm nhanh chóng để khôi phục. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, và giao tiếp không suôn sẻ. Dù công việc diễn ra chậm chạp, nhưng đảm bảo làm mọi việc một cách cẩn thận.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có tin vui sắp đến, đặc biệt là nếu cầu lộc, cầu tài theo hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi sẽ nhận tin tức. Thú cưng sẽ gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Có khả năng xảy ra tranh cãi, gây rối, và đắn đo, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên lùi lại. Cần tránh xa nạn tự cao và nguy cơ lây nhiễm. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và các công việc quan trọng nên tránh trong thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế ngôn từ để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời gian rất tốt, thường gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh sẽ thành công. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa thuận. Nếu đang ốm thì sẽ hồi phục, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu phải ra ngoài, cần phải cẩn thận, đặc biệt là trong các vấn đề quan trọng. Cần cúng tế để tránh xa ma quỷ và ma quỷ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc sẽ diễn ra thuận lợi, đặc biệt là nếu cầu tài theo hướng Tây Nam – gia đình sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trở về với bình an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi