Lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 8-6-2029

Ngày Âm Lịch: 27-4-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày kỷ tỵ tháng kỷ tỵ năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2029 Tháng 4 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
8
27

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Kỷ Tỵ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM TỐT XẤU NGÀY 8 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm phải : Tam nương : xấu, không nên khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất đồ (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Ngày này mọi việc đều kỵ, không nên làm gì cả.

Ngũ Hành

Ngày: kỷ tỵ

tức Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kị các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không phá tổn thất cả hai bên” - Tránh phá hoại để không gây tổn thất cho cả hai bên

- Tỵ : “Không đi xa để tránh mất mát về tiền của” - Không nên đi xa để tránh mất mát về tiền bạc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều thành công, yên tâm.

Đại An gặp quí nhân

Có cơm có muối đón tiễn

Không cần thời cũng ổn Đại An

Bình an thanh nhàn tâm thân

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, là ngày thứ 6.

: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Đặc biệt là việc khởi công xây dựng, cưới gả, mở cửa hàng, làm nhà, xây cao ốc, cắt áo, sửa chữa, hay các công việc liên quan đến nước.

: Tránh việc lót giường, làm giường và đi xa bằng đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu Đăng Viên mang lại may mắn lớn. Ở Tiỵ, gọi là Nhập Trù nên cũng tốt. Ở Sửu thì vừa vừa.

- Khi gặp ngày cuối tháng, Sao Lâu kim gặp Diệt Một: Kỵ làm rượu, vào làm hành chánh, làm lò gốm hoặc nhuộm, nhận thừa kế, và không nên đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Tốt về tiền bạc, học hành thành công, cưới gả, xây dựng nhà cửa đều rất thuận lợi.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, táng mộ, lắp cửa, xây gác, làm cầu. Khởi công nhuộm hoặc nung gốm, uống thuốc, chữa bệnh (nhưng không nên chữa bệnh mắt), tự sửa chữa cây cối.

Nhận chức, thừa kế, học hành, chữa bệnh mắt, công việc liên quan đến chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Phúc hậu: Tốt nhất là khai trương hoặc cầu tài lộc Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Hoàng n: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi