Lịch âm ngày 6 tháng 6 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 6-6-2029

Ngày Âm Lịch: 25-4-2029

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày đinh mão tháng kỷ tỵ năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2029 Tháng 4 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
6
25

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Kỷ Tỵ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO DỊCH NGHĨA NGÀY 6 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Diễn giải ngày hôm nay : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không nên làm các việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: đinh mão

Chi tiết Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày không tốt cho việc khai mạo, nhưng là ngày thuận lợi cho các công việc mang tính nghệ thuật. Đây là ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không bị ảnh hưởng nặng nề. Trong ngày này, Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc vào ngày này để tránh tóc mọc không đều đặn

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng vào ngày này để tránh nước trong giếng không sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu Cát, hay còn gọi là Ngày Cát, mang lại may mắn và thuận lợi cho mọi việc. Mọi sự hanh thông, thuận lợi, và được bảo vệ bởi âm phúc.

Ngày Tiểu Cát gặp hội Long

Mọi việc đều thịnh vượng và may mắn

Mọi ước mong đều thành sự thật

Bình an và hạnh phúc khi gặp người thân, bạn bè

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích Thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cá, cai quản ngày thứ 4

: Mọi việc đều thuận lợi vào ngày này. Tốt nhất là khai trương, xuất hành, mai táng, xây dựng nhà cửa, cưới hỏi, các công việc thuỷ lợi, lấy nước, làm đồ thêu, làm những việc thiện để nhận được Thiện quả nhanh chóng.

: Không có điều gì cần kiêng cử trong ngày này vì Sao Bích toàn kiết.

:

- Sao Bích Thủy Du ở Mùi, Hợi, Mão là xấu, đặc biệt là vào Mùa Đông. Riêng ngày Hợi, Sao Bích Đăng Viên, nhưng cần chú ý Phục Đoạn Sát.

- Sao Bích Thủy Du (con cá): Sao tốt, thích hợp cho việc xây dựng, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.

 

Sao Bích tạo thành công đại trạch

Thúc đáo lòng dũng hậu đảo quần,

Thân thế đẳng cửu mỹ duyên nhân,

Mở cửa, bày sơn ra vô nguyên,

Mai táng tiến tài, quan vị tiến phần,

Gia trung chủ sự dịu dàng an,

Hôn nhân sinh con lợi lời cả phần,

Danh lợi hào quang thể hiện vinh danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi công, đào đất, xây nhà, sửa nhà, trang trí bếp, thờ cúng, lót giường, may áo, lắp đặt máy móc, trồng trọt, thu hoạch, đào ao, làm những công việc chăn nuôi, khai thác nước, cầu nguyện chữa bệnh, uống thuốc, mua bán trâu, làm rượu, học hành, vẽ tranh, sửa cây cối.

Mai táng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây dựng, sửa nhà, đào đất và trồng cây. m Đức: Tốt cho mọi việc Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm những điều thiện, cưới hỏi, mua bán, xuất hành Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngSao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kiêng cấm việc mai táng Nhân Cách: Xấu cho việc cưới hỏi, khởi công, khởi sự Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cấm việc cưới hỏi, dọn dẹp nhà cửa Sát chủ: Xấu cho mọi việc Lỗ ban sát: Kiêng cấm việc khởi công

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', nên chọn hướng Chính Nam khi xuất hành. Đối với 'Tài Thần', hướng Chính Đông là lựa chọn tốt nhất.

Hãy tránh xuất hành hướng Chính Nam để không gặp phải 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời điểm rất thuận lợi, việc đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người đi sẽ sớm về đến nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu nguyện thì sẽ khỏi bệnh, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thích hợp, có thể gặp phải trở ngại hoặc không thuận lợi. Nếu phải đi xa hoặc làm việc quan trọng, cần đề phòng. Nếu cần, cúng tế trước khi ra đi sẽ bảo vệ an toàn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa sẽ yên bình. Người đi xuất hành sẽ trải qua một chuyến đi bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Kế hoạch có thể gặp khó khăn, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa nhận được tin tức về. Cẩn thận về việc mất tiền, mất của, nếu cần tìm kiếm hãy kiên nhẫn. Hãy đề phòng mâu thuẫn và tranh cãi. Mọi việc đều cần phải làm cẩn thận, không nên vội vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có tin vui sắp tới, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hướng Chính Nam là lựa chọn tốt nhất. Gặp gỡ công việc có nhiều may mắn. Người ra đi sẽ nhận được tin tức về. Việc chăn nuôi đều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể gặp tranh luận, cãi nhau, gây rối. Người ra đi nên hoãn lại kế hoạch. Hãy tránh xa những người mang tiếng nguyền rủa và cẩn thận về việc lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, quan trọng nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế từng lời nói để tránh gây rối và mâu thuẫn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi