Lịch âm ngày 3 tháng 6 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 3-6-2029
Ngày Âm Lịch: 22-4-2029
Ngày trong tuần: Chủ Nhật
Ngày giáp tý tháng kỷ tỵ năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 6 Năm 2029 | Tháng 4 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
3
|
22
Ngày: Giáp Tý, Tháng: Kỷ Tỵ Tiết: Tiểu mãn |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 6 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 3 THÁNG 6
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : không tốt, ngày này không nên tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Ngũ Hành
Ngày: giáp tí
tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Không nên mở kho tránh tiền của mất mát” - Không nên tiến hành mở kho để tránh mất mát tiền của
- Tí : “Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh tự gây ra tai ương” - Không nên tiến hành gieo quẻ hỏi việc để tránh gây ra tai ương cho bản thân
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày hôm nay gắn liền với Lưu Liên, mang theo những khó khăn, dễ gặp trở ngại và xung đột. Việc hành chính, pháp luật, ký kết hợp đồng nên cẩn thận, tránh vội vàng.
Lưu Liên là câu chuyện bất thường,
Tìm kiếm không thấy lối thoát,
Không thì lạc lối mất tích,
Nhiều gian truân khiến công việc gặp nhiều trở ngại.
Nhị Thập Bát Tú Sao hư
Ngày Hư nhật Thử - Cái Duyên mang điềm xấu (Hung Tú), không thuận lợi cho các việc khởi công xây dựng, cưới hỏi, khai trương. Nên tránh xa các hoạt động như đào kinh rạch hay tháo nước. Chọn ngày khác để tiến hành các công việc quan trọng.
Ngoại lệ: Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn là may mắn. Tuy nhiên, cần tránh ngày Mậu Thìn và Huyền Nhật để tránh rủi ro.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Tránh việc lót giường đóng giường, khởi công làm lò nhuộm lò gốm và xuất hành đường thủy trong ngày hôm nay.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, kinh doanh, xuất hành. Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà, đặt giường | Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng. Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Hoang vu: Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Thần May Mắn'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Thần Tài Lộc'.
Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp 'Thần Rủi Ro' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.