Lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 7-6-2029

Ngày Âm Lịch: 26-4-2029

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày mậu thìn tháng kỷ tỵ năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2029 Tháng 4 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
7
26

Ngày: Mậu Thìn, Tháng: Kỷ Tỵ

Tiết: Mang chủng

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 7 THÁNG 6

Các Ngày Kỵ

Không nên làm bất kỳ việc gì vào ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ.

Ngũ Hành

Ngày: mậu thìn. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ. Xem xét các tương tác giữa các cung và các hành để đánh giá tốt xấu của ngày hôm nay.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

Mậu: “Không nên liên quan đến việc nhận đất để tránh rủi ro cho gia chủ. Thìn: “Hãy kiềm chế cảm xúc để tránh tang lễ.'

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong. Ngày này thường mang lại khó khăn và thất bại trong mọi việc. Tiến trình công việc có thể bị chậm trễ và gặp phải trở ngại. Cả tiền bạc và danh vọng đều có nguy cơ bị mất đi hoặc giảm sút. Đây là một ngày xấu nên cần tránh xa để hạn chế rủi ro.

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

Tên ngày: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5. Nên thực hiện các công việc như nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa hoặc ra đi cầu công danh. Tránh những công việc như chôn cất, mở cửa, khai trương, đào ao hay các vụ thưa kiện và đóng giường lót giường.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Ngày này thích hợp cho việc xuất hành, đi tàu, khởi công, làm nhà, sửa nhà, thờ cúng, lắp đặt máy móc, canh tác, chăn nuôi, mua trâu, học hành và tu sửa cây cối. Tuy nhiên, không nên chôn cất vào ngày này.

Ngọc Hạp Thông Thư

Bảng so sánh sao tốt và sao xấu trong ngày. Sao tốt bao gồm: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Thiên Quan, Phúc Sinh, Cát Khánh, và Đại Hồng Sa. Sao xấu bao gồm: Hoang vu, Nguyệt Hư, Trùng phục, và Tứ thời cô quả.

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh chọn hướng Chính Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không mang lại lợi ích, thậm chí hay bị phản đối. Nếu phải ra đi hoặc gặp phải tai nạn, công việc quan trọng thì cần phải cẩn thận và chuẩn bị kỹ lưỡng. Đối với việc tránh gặp ma quỷ hoặc tai nạn, cần phải tổ chức cúng tế một cách chân thành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được thuận lợi và tốt lành. Tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam để đảm bảo yên bình cho nhà cửa. Mọi người ra ngoại ô cũng đều có một hành trình bình yên.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Kế hoạch có thể gặp khó khăn, cầu lộc và cầu tài cũng không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới có thể tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc những lời nói không tốt. Dù việc làm có thể mất thời gian, nhưng quan trọng là phải làm mọi việc một cách chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp tới, nếu cầu lộc hoặc cầu tài thì nên chọn hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi cũng nhận được tin tức. Nếu đang chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tránh tranh luận, cãi cọ hoặc gây ra những rắc rối không cần thiết. Người muốn ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa và tránh bị nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận hoặc việc quản lý,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải tham gia vào thời gian này, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoại trời thì có thể gặp được may mắn. Trong kinh doanh hoặc buôn bán, sẽ thu được lợi nhuận. Mọi người đang ở xa sẽ sắp về đến nhà. Phụ nữ cũng sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu đang mắc bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh, gia đình cũng sẽ mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi