Lịch âm ngày 30 tháng 6 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 30-6-2029

Ngày Âm Lịch: 19-5-2029

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày tân mão tháng canh ngọ năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 6 Năm 2029 Tháng 5 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
30
19

Ngày: Tân Mão, Tháng: Canh Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu cho ngày 30 tháng 6

Các Ngày Kỵ

Không làm bất kỳ việc gì trong các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: tân mão

Tức là Can khắc Chi (Kim khắc Mộc), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Tùng bách Mộc kị các tuổi: Ất Dậu và Kỷ Dậu. Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.


Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên pha tương khi chủ nhân không thường” - Tránh tiến hành trộn tương khi chủ không thường xuyên thưởng thức

- Mão : “Không nên khai đào giếng nước để tránh nước không tốt” - Không nên khai đào giếng nước để tránh nước không sạch

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Không Vong, mọi công việc đều gặp trở ngại và khó khăn. Tiến triển của công việc bị chậm trễ, tiền bạc và danh tiếng có thể bị tổn thất. Đây là một ngày xấu, nên tránh thực hiện những kế hoạch quan trọng.

Quẻ Khẩn Cần cho Ngày Không Vong

Không thể khám phá điều mới

Nên tránh xa nguy hiểm

Không nên làm những điều không chắc chắn

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

: Hợp kết màn hay may áo.

: Không nên bắt đầu các dự án mới vào ngày này, đặc biệt là việc khai trương, mở cửa hàng. Để tránh rủi ro và không may.

:

Trong các ngày Mùi, Hợi, Mẹo, Nữ thổ Bức có tác động tiêu cực. Ngày Quý Hợi là ngày cuối cùng của 60 ngày, đặc biệt không nên sử dụng. Ngày Mẹo cần phải cẩn trọng với việc khởi công, khai trương và xây dựng. Sao này không tốt cho việc kết hôn và sinh đẻ.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như kết hôn. Sao này không tốt cho việc sinh đẻ.

Sao nữ này gây ra rủi ro cho phụ nữ,

Sự hiềm nghi của huynh đệ như hổ lang,

Sự tai họa đến gặp gỡ quỷ quái,

Sự bất ổn và bệnh tật.

Sự mất mát của tài sản và danh dự,

Không thể tránh khỏi sự liên quan không may.

Khi mở cửa, cần phải thận trọng với nguy cơ,

Gia đình có thể đối mặt với sự sụp đổ.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày ruộng, gặt hái, mua bán gia súc, nuôi dưỡng sâu bọ, đi săn hoặc sửa chữa cây cối.

Thực hiện các công việc như san nền, xây dựng móng, nhưng không phải làm những công việc quan trọng hoặc khởi đầu mới. Phụ nữ tránh uống thuốc, không nên nhận chức vụ lãnh đạo hoặc kế thừa gia sản, không nộp đơn xin việc hoặc các vụ kiện. Tránh mọi rủi ro.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tục Thế: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là cho việc cầu tài lộc Sao Mẫu Thương: Tốt cho việc mở cửa hàng, khai trương Sao Nguyệt Đức Hợp: Tốt cho mọi việc, nhưng cần tránh việc tham gia các vụ kiện tụng.

Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoả tai: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa hoặc lợp mái Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ việc khởi công xây dựng, đặc biệt là xây nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi công việc Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, đặc biệt là cho việc cầu tài lộc (cưới)

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Trong thời gian này, cầu tài không thuận lợi và có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc gặp vấn đề, cần phải cẩn thận và cúng tế để đảm bảo an toàn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tất cả các công việc đều được thuận lợi, nhất là khi cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người ra ngoài đều yên tâm.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự gặp nhiều khó khăn, cầu lộc và cầu tài mờ mịt. Việc kiện cáo nên trì hoãn. Người đi xa chưa có tin tức. Tiền bạc và tài sản có thể mất nếu đi hướng Nam, cần phải tìm kiếm kịp thời để phục hồi. Cẩn trọng tránh cãi vã và tranh chấp, việc làm chậm nhưng phải chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc hoặc cầu tài, hướng Nam là lựa chọn tốt. Công việc gặp nhiều may mắn khi ra ngoài. Người đi có tin tức về. Nuôi dưỡng gia súc đều thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Dễ dàng rơi vào cuộc tranh luận và cãi vã, gây ra lo lắng và phiền toái. Người ra ngoài nên hoãn lại. Đề phòng nguy cơ bị nguyền rủa và tránh xa bệnh tật. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, và công việc quan trọng nên tránh vào thời gian này. Nếu không tránh được, cần kiểm soát lời nói để tránh xung đột.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là thời điểm rất thuận lợi, ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh và buôn bán đều có lợi nhuận. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ hồi phục, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi