Lịch âm ngày 12 tháng 3 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 12-3-2031
Ngày Âm Lịch: 20-2-2031
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày tân hợi tháng tân mão năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2031 | Tháng 2 Năm 2031 (Tân Hợi) |
12
|
20
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Tân Mão Tiết: Kinh trập |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Ngày này cần tránh: Trùng Phục : Không nên chôn cất, làm lễ cưới, xuất hành, xây nhà hoặc xây mộ.
Ngũ Hành
Ngày: tân hợi
Tức là ngày Tân Hợi, trong hệ Can Chi là Kim sinh Thủy, ngày này được xem là ngày bảo nhật.
Hành Kim khắc hành Mộc, trừ trường hợp của các tuổi: Kỷ Hợi được lợi từ sự khắc hạ.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi tạo thành cục Mộc.
| Cần tránh Xung với Tỵ, hình với Hợi, hại Thân, phá Dần, và tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Chủ không nên nếm qua tương chủ nhân bất thường” - Không nên thử nếm món tương mà chưa được chủ nhân chấp thuận
- Hợi : “Tránh việc liên quan đến cưới hỏi để tránh sự phân tâm” - Cần tránh các hoạt động cưới hỏi để tránh gặp phải xáo trộn trong tình cảm
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
Đây là ngày Xích Khẩu, tức là ngày Hung, cần đề phòng về lời nói, mâu thuẫn và tranh cãi. Ngày này được coi là ngày xấu, khó thành công trong mọi việc, có nguy cơ xảy ra cãi vã, xích mích, và mối quan hệ bất hòa. Người nên tránh xa việc gây oan hờn hoặc tranh luận.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao bích
: Bích thủy Du - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4
: Khởi công tạo tác mọi việc việc chi cũng tốt. Tốt nhất là việc khai trương, xuất hành, chôn cất, xây cất nhà, trổ cửa, dựng cửa, cưới gả, các vụ thuỷ lợi, tháo nước, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, làm nhiều việc thiện ắt Thiện quả sẽ tới mau hơn.
: Sao Bích toàn kiết nên không có bất kỳ việc chi phải kiêng cữ.
:
- Sao Bích thủy Du tại Mùi, Hợi, Mão trăm việc đều kỵ, thứ nhất là trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm phải Phục Đoạn Sát (nên kiêng cữ như trên).
- Bích: thủy du (con rái): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho những việc như: xây cất, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thuận lợi.
Bích tinh tạo ác tiến trang điền
Ti tâm đại thục phúc thao thiên,
Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,
Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,
Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,
Gia trung chủ sự lạc thao nhiên
Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,
Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Thực hiện các hợp đồng, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi thuyền, bắt đầu dự án, làm việc đất, san nền, gắn cửa, đặt mồ, xây dựng, sửa chữa nhà, lễ phục tế thần, lắp đặt máy móc, thu hoạch lúa, đào giếng, tháo nước, điều trị bệnh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, cầu hôn, kết hôn, thuê người, đưa hồ sơ, học kỹ năng, làm hoặc sửa tàu thuyền, mở cửa hàng, tranh chấp pháp lý.
Cần tránh các vụ kiện tụng.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là hôn thú, cưới hỏi Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầu tài lộc, việc khai trương Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả | Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Thổ cẩm: Kỵ việc xây dựng và an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, cần đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.