Lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 7-3-2031
Ngày Âm Lịch: 15-2-2031
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày bính ngọ tháng tân mão năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2031 | Tháng 2 Năm 2031 (Tân Hợi) |
7
|
15
Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Tân Mão Tiết: Kinh trập |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
ĐÁNH GIÁ TỐT XẤU NGÀY 7 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Tránh các ngày không tốt như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.
Ngũ Hành
Ngày: bính ngọ
tương đương với Can Chi Hỏa, ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ không xung khắc với Thủy.
Ngày Ngọ hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Bính : “Không nên sửa chữa bếp để tránh rủi ro hỏa” - Cẩn trọng khi tiến hành làm mới bếp để tránh tai hỏa
- Ngọ : “Không nên làm mới mái nhà để tránh rủi ro thất bại” - Cẩn trọng khi tiến hành lợp mái để tránh phải làm lại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu Cát
Trong Tiểu Cát, mọi việc đều suôn sẻ và ít gặp khó khăn. Kế hoạch lớn hanh thông, thuận lợi, còn được bảo vệ, nhận sự giúp đỡ của người quý.
Tiểu Cát hợp với Thanh Long
Nguyện cầu thịnh vượng và may mắn
Thành công và vui vẻ
Bình an gặp gỡ bạn bè, người quen
Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu
: Ngưu kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
: Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.
: Không nên bắt đầu bất kỳ công việc nào lớn, vì có thể gặp rủi ro. Đặc biệt là không nên xây trại, xây nhà, lắp cửa, tổ chức đám cưới, đi đường bộ, xây thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai trương vào ngày này. Hãy chọn một ngày khác để thực hiện những việc lớn hơn.
:
Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên động tác việc chi, riêng có ngày Nhâm Dần thì dùng được.
Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, cữ: lập lò nhuộm lò gốm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, vào làm hành chánh, nhất là đi thuyền chẳng thể tránh khỏi rủi ro.
Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.
Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.
Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,
Cửu hoành tam tai bất khả thôi,
Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,
Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.
Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,
Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.
Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,
Ngưu trư dương mã diệc thương bi.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Đặt hàng vào kho, an táng, gắn cửa, đặt máy yên, sửa chữa tàu thủy, khai trương tàu thuyền, bồi đắp (như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè).
Lót giường, đóng giường, thừa kế tước phong hoặc thừa kế sự nghiệp, các công việc khắc phục lỗi (như đào mương, móc giếng, xả nước).
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là với việc cầu hôn Dân nhật: Tốt cho mọi việc | Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc |
Hướng xuất hành
Chọn hướng Tây Nam để ra ngoài để gặp 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Chính Đông để ra ngoài để gặp 'Tài Thần'.
Tránh chọn hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời điểm tốt nhất, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bệnh tật thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không có lợi, hay gặp trở ngại. Nếu ra ngoài thì cẩn thận, gặp tai nạn, công việc quan trọng cần chú ý, gặp ma quỷ nên cúng tế để tránh rủi ro.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều an lành.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, tránh gây chuyện không hay. Việc làm lâu la nhưng cần chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hướng Nam là lựa chọn tốt. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài đều có tin vui. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ gây cãi vã, tranh luận, gây chuyện không tốt, cần phải đề phòng. Người ra ngoài nên hoãn lại. Tránh tiếp xúc với người tiêu cực, tránh lây bệnh. Tránh các hoạt động như hội họp, tranh luận vào thời gian này. Nếu cần phải thực hiện vào thời gian này, cần kiểm soát lời nói để tránh cãi nhau.