Lịch âm ngày 30 tháng 3 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 30-3-2031

Ngày Âm Lịch: 8-3-2031

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày kỷ tỵ tháng nhâm thìn năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2031 Tháng 3 Năm 2031 (Tân Hợi)
30
8

Ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Nhâm Thìn

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 30/3

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Trùng tang: Tránh chôn cất, cưới hỏi, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả
Trùng phục: Tránh chôn cất, cưới hỏi, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả


Kim thần thất sát: Tránh công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Kỷ Tỵ

Chi sinh Can (Hỏa sinh Thổ), ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Đại lâm Mộc kỵ các tuổi: Quý Hợi và Đinh Hợi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh mất mát đôi bên

- Tỵ: “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh thất thoát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu Cát

Ngày Cát. Trong ngày Tiểu Cát, mọi việc đều thuận lợi, ít trở ngại. Mưu sự lớn nhỏ đều hanh thông, thuận lợi, được âm phúc độ trì, gặp quý nhân giúp đỡ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Cầu tài cầu lộc dễ thành công

Cầu tài toại ý, niềm vui tràn đầy

Bình an vô sự, gặp người tài đức

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

: Mọi việc khởi công đều tốt. Ngày này hợp nhất cho cưới hỏi, xuất hành, xây nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, chặt cỏ phá đất, và cắt áo.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì. Ngày này nên tiến hành việc lớn, mua bán nhà cửa, đất đai hay xe cộ sẽ gặp may mắn, thuận lợi.

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong các ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu, Sao Phòng vẫn tốt cho mọi việc trừ chôn cất.

- Sao Phòng gặp ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: Không nên xuất hành, chôn cất, chia gia tài, thừa kế, khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, dứt vú trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu.

- Phòng nhật Thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi cho cả việc chôn cất và xây cất.

 

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nếu gặp ngày này,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Cưới hỏi: Thường nga về Nguyệt điện,

Ba năm sinh con làm quan trong triều đình.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, an táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy móc, thuê người, học nghề, làm chuồng gia cầm.

Lên chức, uống thuốc, làm việc hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển, giao dịch Ngũ phú: Tốt cho mọi việc m Đức: Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ chôn cất, cưới hỏi, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu với cưới hỏi, khởi công Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi, an táng, khởi công xây nhà Trùng phục: Kỵ cưới hỏi, an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Nam vì sẽ gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ rất tốt, đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán kinh doanh có lời. Người đi sẽ về nhà. Phụ nữ nhận tin vui. Gia đình hòa thuận. Bệnh tật sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, hay bị trái ý. Đi có thể gặp nạn, việc quan trọng dễ gặp trở ngại, nên cúng tế để an lành.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người đi xa sẽ bình an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của nếu đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi xa có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh cãi, gây chuyện. Người ra đi nên hoãn. Phòng tránh nguyền rủa, lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu phải đi vào giờ này, giữ miệng để tránh ẩu đả, cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi