Lịch âm ngày 22 tháng 3 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 22-3-2031

Ngày Âm Lịch: 30-2-2031

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày tân dậu tháng tân mão năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2031 Tháng 2 Năm 2031 (Tân Hợi)
22
30

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Tân Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO ĐỊNH HÌNH NGÀY 22 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Thăm dò ý kiến ngày hôm nay: Tránh đồng nhất: Cẩn thận khi tổ chức tang lễ, lễ cưới, việc vợ chồng đi xa, xây dựng nhà cửa hoặc mồ mả.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: tân dậu

Tương tự với Can Chi (tương ứng với Kim), ngày này được xem là ngày Cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kỵ với các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ không bị ảnh hưởng của Mộc.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân: “Không thể tạo ra sự đồng nhất nếu không có sự đồng ý của cả hai bên” - Tránh việc kết hợp nếu không được sự đồng thuận từ cả hai bên

- Dậu: “Không nên tiếp khách mà chủ không ưa thích” - Tránh mời khách mà chủ không hài lòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu liên

tức ngày Hung. Mọi việc khó thành, dễ trễ nải, dây dưa, và gặp chuyện thị phi, khẩu thiệt. Trong việc hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nên cẩn thận, không nên vội vã.

Lưu Liên là chuyện bất ngờ

Tìm kiếm không thấy đích đạo

Lạc giữa lúc không lưu lạc

Nhiều trở ngại, nhiều gian khó

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Không nên thực hiện bất kỳ việc nào liên quan đến Sao Liễu.

: Khởi công thực hiện bất cứ công việc gì cũng không hợp lý, thậm chí có thể gây hại. Việc làm thủy lợi như trổ tháo nước, đào ao lũy, chôn cất, sửa chữa, xây dựng đều không nên tiến hành. Tránh bất kỳ công việc trọng đại nào.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ: mọi việc đều tốt. Tại Tỵ, Đăng Viên: thừa kế hoặc lên quan lãnh chức đều là hai lựa chọn tốt nhất. Tại Dần, Tuất có nguy cơ gặp rủi ro, nên tránh xây dựng và chôn cất.

- Liễu: thổ chướng (con cheo): Thổ tinh, sao xấu. Tiền bạc có thể mất mát, gia đình không yên, dễ gặp tai nạn. Tránh kết hôn.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên thành : Tốt cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu về việc xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu cho mọi việc Thiên tặc: Xấu nhất là khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, cưới hỏi giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Ki

Hướng xuất hành

Đi về phía Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam khi ra ngoài để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cần cầu lộc, cầu tài cẩn thận. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa nên chờ tin về. Tiền bạc có thể mất, tìm kiếm hướng Nam sẽ thuận lợi. Cần phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn, tránh gây ra miệng tiếng không hay. Công việc có thể diễn ra chậm chạp, nhưng quan trọng là phải làm mọi việc một cách cẩn thận.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Có tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, hãy đi hướng Nam. Công việc liên quan đến gặp gỡ sẽ đem lại nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin về. Nuôi trồng đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Thường gặp tranh luận, cãi cọ, có thể gây chuyện không hay, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa việc bị người khác nguyền rủa, tránh lây bệnh. Tóm lại, những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng... nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh được, hãy cẩn thận trong lời nói, tránh gây ra ẩu đả hoặc cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ tốt, đi ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ nhận được tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh, gia đình mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không có lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc gặp nạn, cần phải cúng tế để đem lại sự an lành.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều được suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài đi hướng Tây Nam – sẽ mang lại sự yên bình cho nhà cửa. Người đi ra ngoài sẽ trở về một cách an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi