Lịch âm ngày 28 tháng 3 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 28-3-2031

Ngày Âm Lịch: 6-3-2031

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày đinh mão tháng nhâm thìn năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2031 Tháng 3 Năm 2031 (Tân Hợi)
28
6

Ngày: Đinh Mão, Tháng: Nhâm Thìn

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem điều tốt xấu ngày 28 tháng 3

Các Ngày Kỵ

Không làm bất kỳ việc quan trọng nào trong các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: đinh mão

Đây là ngày sinh Can (Mộc sinh Hỏa), ngày này được gọi là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Lô trung Hỏa kị các tuổi: Tân Dậu và Quý Dậu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim nhưng không bị ảnh hưởng bởi Hỏa.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên cắt tóc để tránh tóc mọc không đều

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Tránh việc đào giếng nước để tránh nước không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tốc hỷ là ngày tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều có thể gặp khó khăn nên cần làm việc nhanh chóng. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để lập kế hoạch lớn, thành công sẽ đạt được nhanh chóng hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc trong buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao cang

: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

: Các hoạt động liên quan đến may áo, mạc sẽ mang lại may mắn và thuận lợi.

: Tránh chôn cất trong ngày này, tránh cưới gả để tránh rủi ro. Tránh tranh chấp pháp lý để tránh thất bại. Tránh khởi công xây dựng nhà cửa vì có thể gặp tai nạn. Trong 10 hoặc 100 ngày sau có thể gặp nguy hiểm. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con trong ngày này có thể gặp khó khăn trong việc nuôi dưỡng con. Đặt tên cho con dựa trên Sao Cang có thể mang lại bình an. Để tránh rủi ro, nên chọn một ngày khác để chôn cất.

:

- Sao Cang vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, nhuộm sơn, làm hành chính, đều gặp nguy hiểm.

- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì tốt, đặc biệt là tại Mùi.

- Sao Cang: Kim long (con rồng): Sao xấu, kỵ gả cưới và khởi công xây dựng. Cần đề phòng tai nạn.

Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,

Thập nhật chi trung chủ hữu ương,

Điền địa tiêu ma, quan thất chức,

Đầu quân định thị hổ lang thương.

Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,

Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Đương thời tai họa, chủ trùng tang.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Xuất hành trong ngày này mang lại lợi ích, đặc biệt là để sinh con.

Có thể đào móng, làm nền, trải giường, vẽ tranh, chụp ảnh, nhậm chức, cầu thân, tham gia hoạt động hành chánh, nộp đơn, mở cửa hàng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là trong việc hôn nhân. Sao Thiên Đức Hợp: Tốt cho mọi việc

Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa, làm bếp Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc chôn cất Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc đào đất

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn chế gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi