Lịch âm ngày 21 tháng 3 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 21-3-2031

Ngày Âm Lịch: 29-2-2031

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày canh thân tháng tân mão năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2031 Tháng 2 Năm 2031 (Tân Hợi)
21
29

Ngày: Canh Thân, Tháng: Tân Mão

Tiết: Xuân phân

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐẸP XẤU NGÀY 21 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Không vi phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: canh thân

tức Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Giáp Dần và Mậu Dần.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Tránh việc quay tơ để tránh cũi dệt bị hư hại”

- Thân : “Không nên kê giường để tránh quỷ ma vào phòng”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại An

Đại An là ngày Cát, mọi việc đều được yên tâm, thành công.

Ngày Đại An gặp được quí nhân,

Có cơm có rượu tiền tiễn đưa.

Chẳng cần thời gian đặc biệt, vẫn được bình an.

Tâm thân an lạc, không lo toan.

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ Kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú). Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ sáu.

: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất, hoặc cắt áo đều tốt.

: Khởi tạo bất kể việc gì cũng không tốt. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Vì vậy, nếu bạn có ý định xây nhà hoặc cưới hỏi, nên chọn một ngày khác.

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời được may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát, kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, xuất hành, khởi công, lập lò gốm, lò nhuộm; nên tránh dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một, kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, làm hành chính, làm rượu; kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: Kim Dương (con dê), sao xấu. Chôn cất thuận lợi, nhưng không tốt cho việc xây cất hoặc cưới gả.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền không gặp chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại gặp quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê không dài lâu.

Tu thổ trúc tường thương sản phụ,

Thủ phù song nữ luôn vui vẻ.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Lập hợp đồng, giao dịch, san nền, cầu thầy chữa bệnh, săn thú cá, bắt trộm cướp.

Xây dựng nền và tường.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Giải thần: Tốt cho cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan, và trừ được các sao xấu. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là việc hôn nhân. Sao Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa nhà và đặt giường.

Kiếp sát: Kỵ xuất hành, cưới xin giá thú, an táng, xây dựng. Bạch hổ Hắc Đạo: Kỵ mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải thì sao tốt.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Hãy tránh xuất hành theo hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người ra đi đều được bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không thuận lợi. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Cẩn thận về tài chính, hàng hóa khi đi hướng Nam, cần tìm kiếm kỹ lưỡng. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn, lời lẽ không đẹp.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ may mắn. Người đi có tin về. Việc chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Thường xuyên xảy ra tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không đáng có. Cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Cẩn thận về lời nguyền rủa, bệnh tật. Tránh tham gia các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng vào thời gian này.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt, thường gặp may mắn khi ra ngoài. Buôn bán, kinh doanh thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Cầu nguyện khi ốm bệnh sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không đạt được kết quả như ý muốn. Người ra đi hoặc gặp nguy hiểm, tai nạn, việc quan trọng thì cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ thì cần tiến hành cúng tế để đảm bảo an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi