Lịch âm ngày 17 tháng 3 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 17-3-2031

Ngày Âm Lịch: 25-2-2031

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày bính thìn tháng tân mão năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2031 Tháng 2 Năm 2031 (Tân Hợi)
17
25

Ngày: Bính Thìn, Tháng: Tân Mão

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 17 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Các biểu hiện của ngày : Thụ tử : Trong ngày này, nên tránh mọi hoạt động vì đều mang ý nghĩa xấu.
Kim thần thất sát: Hạn chế thực hiện các công việc quan trọng, di chuyển xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: bính thìn

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này được xem là ngày cát (ngày không tốt).
Nạp âm: Ngày Sa trung Thổ không thuận với các tuổi: Canh Tuất và Nhâm Tuất.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không gặp rủi ro từ hành Thổ.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát làm hại mệnh của các tuổi Tỵ, Dậu và Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên bắt đầu công việc mới vì có nguy cơ gặp tai nạn về hỏa” - Không nên bắt đầu các công việc sửa chữa bếp để tránh rủi ro về hỏa tai

- Thìn : “Hạn chế việc khóc lóc để tránh có sự cố đau buồn” - Không nên quá khóc lóc để tránh gặp phải tai hoạ đau buồn

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tức là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thuận lợi, nhưng chiều có khó khăn nên cần phải làm việc nhanh chóng. Niềm vui sẽ đến nhanh chóng, nên tận dụng để thực hiện những dự định lớn, sẽ đạt được thành công nhanh hơn. Tốt nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là thời điểm gặp lại bạn bè, người thân

Mọi việc đều thuận lợi với sự có tài và có lộc

Bất kỳ điều gì cũng sẽ mang lại niềm vui và hài lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao tất

: Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, đặc trưng của ngày thứ 2 trong tuần.

: Bắt đầu mọi công việc mặc kệ loại công việc là gì cũng đều tốt. Tốt nhất là xây dựng, sửa chữa, khai thác nước, khai mương, mai táng, tổ chức đám cưới hoặc đám tang, trồng cây, làm ruộng và chăn nuôi đều thuận lợi.

: tránh việc đi thuyền

:

- Sao Tất nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, đặc biệt là lúc trăng lên ở phía Tây Nam nên rất tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân làm cho việc cưới gã hoặc đám tang là 2 sự kiện đặc biệt.

Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Mọi việc đều thuận lợi và thành công.

 

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,

Mãi dắc điền viên hữu lật tiền

Mai táng thử nhật thiêm quan chức,

Điền tàm đại thực lai phong niên

Khai môn phóng thủy đa cát lật,

Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,

Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,

Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, làm nền, cúng thờ Táo Thần, thăm thầy thuốc bằng phương pháp phẫu thuật hoặc châm cứu, lấy thuốc, tổ chức tang lễ, bắt đầu xây lò nung gốm hoặc làm nghề nhuộm, phụ nữ bầu bí bắt đầu uống thuốc chữa bệnh.

Ngày này sinh con khó nuôi, nên làm lễ Âm Đức cho trẻ sơ sinh, nam giới kỵ bắt đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

U vi tinh: Thuận lợi cho mọi công việc

Thiên Hình Hắc Đạo: Không tốt cho bất kỳ công việc nào Thụ tử: Xấu cho tất cả các việc, ngoại trừ săn bắn Nguyệt Hoả: Xấu cho việc xây dựng nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ bắt đầu các công việc như đào thổ, khai trương Tam tang: Kỵ bắt đầu công việc, tổ chức tiệc cưới hoặc tang lễ

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, thịnh vượng thì đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ có nhiều thành công. Người đi sẽ nhận được tin tức tích cực. Nếu nuôi trồng thì đều thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, gây gổ, gây ra sự không đồng ý, cần phải cẩn trọng. Người ra đi nên trì hoãn lại. Phòng tránh lây nhiễm, nguyền rủa. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải ra ngoài vào thời gian này, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra xích mích hoặc tranh cãi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi công việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không được lợi, hoặc thường gặp trở ngại và không may. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận, gặp nạn. Gặp phải ma quỷ, chỉ khi cúng tế thì mới an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ổn. Người ra ngoài sẽ bình an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Kế hoạch khó khăn, cầu may mắn, cầu tài vẫn mơ hồ. Kiện cáo nên trì hoãn lại. Người đi xa vẫn chưa nhận được tin tức. Nếu mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam sẽ nhanh chóng tìm thấy. Cẩn trọng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Công việc có thể diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất vẫn là phải chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi