Lịch âm ngày 13 tháng 3 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 13-3-2031

Ngày Âm Lịch: 21-2-2031

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày nhâm tý tháng tân mão năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 3 Năm 2031 Tháng 2 Năm 2031 (Tân Hợi)
13
21

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Tân Mão

Tiết: Kinh trập

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 13 THÁNG 3

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là ngày không nên tiến hành các việc liên quan đến mai táng, tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tí

tức Can Chi tương đồng ( cùng Thủy), ngày này là ngày có tác động của cát.
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không cần lo lắng về tác động của Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tiến hành tháo nước để tránh gặp khó khăn trong việc điều chỉnh đê

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành thăm dò việc sự để tránh tự gây ra tai ương

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Ngày Tiểu Cát

tức ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Các dự định lớn hanh thông, nhận được sự che chở, hỗ trợ từ người quý nhân.

Ngày Tiểu Cát hội thanh long

Cầu tài cầu lộc ở trong ngày này

Cầu tài thành công vui vẻ

Thoải mái gặp gỡ thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Tốt cho nhập học, cắt áo, xây nhà hoặc đi ra ngoài tìm kiếm cơ hội công danh.

: Chôn cất, xây dựng cửa, mở cửa, mở đường nước, khai trương, đào ao, đào giếng, mọi việc liên quan đến việc mở ra hoặc đóng kín cần tránh. Nếu bạn định chôn cất hoặc mở cửa ra mắt kinh doanh, hãy chọn một ngày khác thích hợp.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu sinh con trong ngày này, bạn nên đặt tên con theo Sao Khuê hoặc có thể chọn tên Sao của năm hoặc tháng để nuôi dưỡng con tốt hơn.

- Sao Khuê Hãm Địa ở Thân làm Văn Khoa thất bại. Ở Ngọ, khi Sao Khuê Tuyệt gặp Sao Sanh, sự mưu sự thành công, đặc biệt là khi gặp Canh Ngọ. Ở Thìn, sẽ có kết quả trung bình.

- Ngày Thân, Sao Khuê Đăng Viên đồng nghĩa với việc tiến thân trong sự nghiệp.

- Khuê: mộc lang (con sói): Tinh Mộc, Sao xấu. Khắc kỵ việc an táng, xây dựng cửa, sửa cửa.

 

Khuê tinh tạo ra thành công tốt đẹp,

Gia đình yên bình, phú quý vô hạn,

Không gặp tai ương, sống an nhàn, hạnh phúc,

Tuổi thanh niên gặp phú quý, già cả ngày càng thịnh vượng.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cày ruộng, thu hoạch, mua bán trâu bò, nuôi dưỡng tằm, săn bắn, tu sửa cây cỏ

Khắc phục đất, xây dựng, nâng cấp nhà cửa, phụ nữ bắt đầu uống thuốc để chữa bệnh, đảm nhận các vị trí quan trọng, kế vị hoặc bắt đầu công việc, nộp đơn xin việc, hỏi cầu sự khuyên bảo, mọi dự định sẽ thịnh vượng.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho việc đầu tư, khai trương Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, xây dựng, xuất hành, an táng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Sát chủ: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc Tội chỉ: Xấu với việc cúng bái, tế tự,

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi