Lịch âm ngày 5 tháng 3 năm 2031
Ngày Dương Lịch: 5-3-2031
Ngày Âm Lịch: 13-2-2031
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày giáp thìn tháng tân mão năm tân hợi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 3 Năm 2031 | Tháng 2 Năm 2031 (Tân Hợi) |
5
|
13
Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Tân Mão Tiết: Vũ Thủy |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 3 NĂM 2031
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 5 THÁNG 3
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Tam nương : xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27)
Thụ tử : Ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Kim thần thất sát: tránh làm những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hay bắt đầu dự án lớn,...
Ngũ Hành
Ngày: giáp thìn
tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Bất khai thương tài vật hao vong” - Không nên tiến hành mở kho tránh tiền của hao mất
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh chủ có trùng tang
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc hỷ
tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao cơ
: Cơ thủy Báo - Phùng Dị: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.
: Trăm việc khởi tạo đều tốt. Nhất là việc chôn cất, khai trương, xuất hành, tu bổ mồ mã, trổ cửa, các vụ thủy lợi (như tháo nước, khai thông mương rảnh, đào kinh,...)
: các việc lót giường, đóng giường, đi thuyền.
:
Cơ thủy Báo tại Thân, Tý, Thìn trăm việc kỵ. Duy tại Tý có thể tạm dùng. Ngày Thìn Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn. Bởi phạm Phục Đoạn thì rất kỵ xuất hành, chôn cất, chia lãnh gia tài, các vụ thừa kế, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.
Cơ: Thủy báo (con beo): Thủy tinh, sao tốt. Gia đình an lành, yên vui, vượng điền sản, đồng thời sự nghiệp thăng tiến.
Cơ tinh tạo tác chủ cao cường,
Tuế tuế niên niên đại cát xương,
Mai táng, tu phần đại cát lợi,
Điền tàm, ngưu mã biến sơn cương.
Khai môn, phóng thủy chiêu tài cốc,
Khiếp mãn kim ngân, cốc mãn thương.
Phúc ấm cao quan gia lộc vị,
Lục thân phong lộc, phúc an khang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ
Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.
Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
U vi tinh: Tốt cho mọi việcSao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để chờ đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Đông Nam để chờ đón 'Thần Tài'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Thần Hạc (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn may mắn, thịnh vượng thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ sẽ được nhiều điều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, gây gổ, gây rối, phải cẩn trọng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Hãy tránh xa việc bị người khác nguyền rủa, tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung, những việc như họp mặt, tranh luận, các công việc quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải làm việc trong khoảng thời gian này, hãy kiềm chế miệng để tránh việc gây ra xung đột hoặc cãi vã.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là thời gian rất tốt, nếu ra ngoài bạn sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh, buôn bán sẽ có lợi nhuận. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu nguyện, bạn sẽ khỏi bệnh, gia đình sẽ mạnh mẽ khỏe mạnh.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu cầu tài thì không có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại, hoặc không như ý. Nếu bạn ra đi hoặc thực hiện một việc quan trọng, hãy chuẩn bị sẵn sàng để đối mặt với khó khăn, gặp nguy hiểm. Hãy cúng tế để đảm bảo an lành trước những thế lực ma quỷ.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi việc đều diễn ra suôn sẻ, tốt đẹp. Tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – nhà cửa sẽ được yên bình. Người ra đi sẽ trải qua chuyến đi một cách bình an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Công việc có thể gặp khó khăn, việc cầu tài, cầu lộc có thể không mang lại kết quả như ý. Nên hoãn lại việc kiện cáo. Người đi xa có thể chưa nhận được tin tức về. Nếu đi hướng Nam và mất tiền, mất của, hãy tìm kiếm một cách nhanh chóng để khôi phục. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột, hoặc những lời nói không hay. Mặc dù việc làm có thể mất thời gian và công sức, nhưng điều quan trọng nhất là phải chắc chắn.