Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 12-7-2027
Ngày Âm Lịch: 9-6-2027
Ngày trong tuần: Thứ Hai
Ngày nhâm thìn tháng đinh mùi năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2027 | Tháng 6 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
12
|
9
Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Đinh Mùi Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 12 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Ngày phạm phải: Sát chủ dương : Tránh thực hiện các công việc như xây dựng, cưới hỏi, buôn bán, mua bán nhà, nhận việc, đầu tư.
Ngũ Hành
Ngày: Nhâm Thìn
Đây là ngày khắc Can Chi (Thổ khắc Thủy), được xem là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Trường lưu Thủy kị các tuổi: Bính Tuất và Giáp Tuất.
Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không bị ảnh hưởng bởi Thủy.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân, tạo thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát có thể ảnh hưởng đến các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên thực hiện các công việc liên quan đến nước để đề phòng khó khăn
- Thìn : “Bất khốc khấp tất chủ trọng tang” - Không nên khóc lóc để tránh gặp tang chủ
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tốc Hỷ
Đây là ngày Tốt vừa. Buổi sáng thì tốt, nhưng chiều thì xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui đến nhanh chóng, nên sử dụng để mưu đại sự, sẽ thành công nhanh hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.
Tốc Hỷ là bạn trùng phùng
Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi
Có tài có lộc hẳn hoi
Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng
Nhị Thập Bát Tú Sao tất
: Tất Nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
: Khởi công tạo tác bất kể việc gì đều tốt. Tốt nhất là việc trổ cửa, dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, chôn cất, cưới gả, chặt cỏ phá đất hoặc móc giếng. Những công việc khác như khai trương, xuất hành, nhập học, làm ruộng và nuôi tằm cũng đều tốt .
: việc đi thuyền
:
- Sao Tất Nguyệt Ô tại Thìn, Thân và Tý đều tốt. Tại Thân, hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, tức là trăng treo đầu núi Tây Nam nên rất là tốt. Sao Tất Đăng Viên ở ngày Thân thì việc cưới gã hoặc chôn cất đều là ĐẠI KIẾT.
Tất: nguyệt ô (con quạ): Nguyệt tinh, sao tốt. Trăm việc đều được tốt đẹp.
Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhật thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU
Trồng lúa, gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, săn thú cá, tu sửa cây cối
Đào đất, san nền, đắp nền, phụ nữ bắt đầu uống thuốc chưa có bệnh, nhận chức quan lãnh chức, thừa kế chức vụ hoặc nghề nghiệp, vào làm việc hành chính, nộp đơn xin sớ hay thực hiện các kế hoạch.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, mua bán, xuất hành Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc | Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, đào đất, nhập trạch, kỵ mua bán, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g |
Hướng xuất hành
Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành theo hướng Chí Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu muốn cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ thuận lợi. Người ra đi sẽ nhận được tin tức. Nếu nuôi trồng động vật thì sẽ gặp may mắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cẩn trọng tranh luận, cãi vã, có thể gây ra xung đột, mất lòng tin, cần phải đề phòng. Người muốn ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh gặp những người có ý định xấu, cũng như tránh việc lây bệnh. Tóm lại, những công việc như họp mặt, tranh luận, thảo luận công việc,... nên tránh vào giờ này. Nếu không tránh khỏi việc phải làm vào giờ này thì nên giữ lời nói để tránh gây ra xung đột hay mâu thuẫn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là giờ tốt nhất, nếu ra đi thì sẽ gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ được lợi nhuận. Người ra đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ gặp những tin vui. Mọi việc trong gia đình đều hòa thuận. Nếu bị bệnh thì nên cầu nguyện, sẽ khỏi bệnh. Gia đình sẽ được mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Nếu cầu tài thì sẽ không có lợi, hoặc có thể gặp những trở ngại không mong muốn. Nếu ra đi, có thể gặp những tai nạn, hoặc gặp những việc không may mắn. Tránh việc quan trọng, nếu phải làm thì cần phải thận trọng, và nếu gặp phải ma quỷ thì cần phải cúng tế để tránh tai họa.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Những người ra đi sẽ có một chuyến đi bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, nếu muốn cầu lộc, cầu tài sẽ mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Những người ra đi xa chưa nhận được tin tức về. Có thể gặp những mất mát về tài chính, tài sản, nhưng nếu đi hướng Nam thì sẽ tìm được nhanh hơn. Cần phải đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm trong thời gian này có thể sẽ chậm chạp, nhưng tốt nhất là phải làm mọi việc một cách cẩn thận và chắc chắn.