Lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 2027

Ngày Dương : 4-7-2027

Ngày Âm : 1-6-2027

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày giáp thân tháng đinh mùi năm đinh mùi

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2027 Tháng 6 Năm 2027 (Đinh Mùi)
4
1

Ngày: Giáp Thân, Tháng: Đinh Mùi

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO TỐT XẤU NGÀY 4 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh xa mọi ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: giáp thân

tức Chi khắc Can (Kim khắc Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Tuyền trung Thủy kị các tuổi: Mậu Dần và Bính Dần.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không mở kho tránh tiền của hao mất” - Không nên mở kho để tránh mất tiền

- Thân : “Không kê giường để tránh quỷ ma vào phòng” - Tránh kê giường để không cho quỷ ma vào phòng

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

tức ngày Cát, mọi việc đều an lành, thành công.

Đại An gặp được quí nhân

Có cơm có rượu tiễn đưa

Chẳng cần đợi, vẫn Đại An

Bình an vô sự, tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư có ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không có việc chi hợp.

: Khởi công mọi việc đều không may. Đặc biệt là xây nhà, khai trương, cưới hỏi, trổ cửa, đào kinh rạch hay tháo nước. Vì vậy, nếu muốn tiến hành các việc này, hãy chọn một ngày đại cát khác để thực hiện

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều tốt. Tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày còn lại kỵ chôn cất.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên lại phạm Phục Đoạn Sát nên Kỵ thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, chôn cất, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; NÊN dứt vú trẻ em, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, xây tường, làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm ) thì Sao Hư phạm Diệt Một: ắt chẳng khỏi rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, cữ làm rượu, vào làm hành chánh, hơn nhất là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây cất. Gia đạo dễ gặp bất hòa.

Hư tinh tạo tác chủ tai ương,

Nam nữ cô miên bất nhất song,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập hàng, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê người, học nghề, làm chuồng gia cầm.

Nhận chức, uống thuốc, làm việc hành chính, gửi đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, nhất là với việc cưới hỏiSao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, nhất là khi đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người xuất hành đều bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận tin về. Mất tiền, mất của khi đi hướng Nam, tìm kiếm kịp thời sẽ tìm được. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và lời lẽ không hay. Cần thận trọng khi làm việc, mọi việc cần phải chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài hãy đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nuôi trồng gia súc gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tranh luận, gây cãi vã, gây rối, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh gây ác cảm, tránh lây bệnh. Những việc như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng… nên tránh vào thời gian này. Nếu không tránh được, hãy kiềm chế lời nói để không gây ra xung đột hoặc cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là thời gian tốt lành, đi đâu cũng gặp may mắn. Kinh doanh có lời. Người ra đi sẽ về đích. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong gia đình đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ khỏi, gia đình mạnh mẽ.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không có lợi, hoặc gặp trở ngại. Nếu ra đi, gặp rủi ro, nguy hiểm, việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ, cần phải cúng tế để bảo vệ.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi