Lịch âm ngày 22 tháng 7 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 22-7-2027
Ngày Âm Lịch: 19-6-2027
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày nhâm dần tháng đinh mùi năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2027 | Tháng 6 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
22
|
19
Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Đinh Mùi Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
NGÀY 22 THÁNG 7: XEM TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Không phạm vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhật nào.
Ngũ Hành
Ngày: Nhâm Dần
tức Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Kim bạc Kim, kỵ các tuổi: Bính Thân và Canh Thân.
Ngày này thuộc hành Kim, khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Dần lục hợp với Hợi, tam hợp với Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Nhâm: “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh việc tháo nước để tránh khó khăn trong canh phòng đê điều.
- Dần: “Bất tế tự quỷ thần bất thường” - Không nên tiến hành các công việc tế tự vì ngày này quỷ thần không bình thường.
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Đại An
tức là ngày Cát, mọi việc đều thuận lợi, công việc thành công.
Đại An gặp quý nhân
Có cơm có rượu tiền tiễn đưa
Chẳng thời cũng được Đại An
Bình an vô sự, thân thể thanh nhàn
Nhị Thập Bát Tú Sao giác
:
Giác mộc Giao - Đặng Vũ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5.
:
Nên làm: Mọi việc tạo tác đều được vinh hiển và lợi lộc. Hôn nhân hay cưới gả đều thuận lợi, sinh con quý tử. Công danh thăng tiến, thi cử đỗ đạt.
:
Kỵ làm: Chôn cất gặp hoạn nạn kéo dài ba năm. Dù xây hay sửa mộ phần đều có người mất. Sao Giác chiếu nên sinh con vào ngày này khó nuôi. Đặt tên con theo tên Sao để được an lành. Nếu không dùng tên sao này có thể dùng tên sao của tháng hoặc năm. Để tránh điều xấu, bạn nên chọn ngày tốt khác để chôn cất.
:
Ngoại lệ:
- Sao Giác trúng vào ngày Dần là Đăng Viên mang ý nghĩa được ngôi vị cao, mọi việc đều tốt.
- Sao Giác trúng vào ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ việc chôn cất, thừa kế, chia gia tài, xuất hành và khởi công lò nhuộm hoặc lò gốm. Tuy nhiên, sao Giác vào ngày này lại NÊN làm các việc như lấp hang lỗ, xây tường, dứt sữa trẻ, làm cầu tiêu, kết thúc điều xấu.
- Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, hành chính, lập lò gốm lò nhuộm và thừa kế. Đặc biệt kỵ đi thuyền.
Giác: Mộc giao (con cá sấu): tức là Mộc tinh, sao tốt. Ý nghĩa thi cử đỗ đạt, hôn nhân thành công. Đồng thời kỵ cải táng và hung táng.
Giác tinh tọa tác chủ vinh hiển
Ngoại tiến điền tài cập nữ lang
Giá thú hôn nhân sinh quý tử
Văn nhân cập đệ kiến Quân vương
Duy hữu táng mai bất khả dụng
Tam niên chi hậu, chủ ôn đậu
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC NGUY
Lót giường, đóng giường, đi săn thú, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
Xuất hành đường thủy.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Quỹ Hoàng Đạo: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Thiên tài: Tốt nhất cho việc cầu tài lộc, khai trương Ngũ phú: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp thụ tử thì lại xấu Mẫu Thương: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương | Tội chỉ: Xấu cho việc cúng bái, tế tự, kiện cáo Thổ cẩm: Kỵ xây dựng và an táng Ly sàng: Kỵ giá thú |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn, người xuất hành bình an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không sáng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin. Mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay thị phi. Công việc chậm nhưng nên làm chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp nhiều may mắn, người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh bị nguyền rủa, lây bệnh. Tránh hội họp, tranh luận, việc quan. Nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng để tránh gây xung đột.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Giờ rất tốt, đi sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về, phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không lợi, hay bị trái ý. Nếu ra đi dễ gặp nạn, việc quan trọng dễ bị đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.