Lịch âm ngày 5 tháng 7 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 5-7-2027

Ngày Âm Lịch: 2-6-2027

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày ất dậu tháng đinh mùi năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2027 Tháng 6 Năm 2027 (Đinh Mùi)
5
2

Ngày: Ất Dậu, Tháng: Đinh Mùi

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 5 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh xa những ngày không may như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay thuộc vào hành Thủy khắc, kết hợp với hành Hỏa, ngoại trừ một số tuổi không bị ảnh hưởng như Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi.

Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ, tạo thành một cục Kim cơ.

| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không làm việc về trồng trọt, không gieo trồng vườn rau”

- Dậu : “Không nên tổ chức tiệc, đón khách để tránh hậu quả không mong muốn”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

Lưu Liên là ngày hung, khiến mọi việc khó khăn, dễ trễ trở và rắc rối. Cẩn thận trong các công việc hành chính, pháp luật, và ký kết hợp đồng.

Lưu Liên là chuyện bất tường

Tìm bạn chẳng thấy nửa đường phân ly

Không thì lưu lạc một khi

Nhiều đường trắc trở nhiều khi nhọc nhằn

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2.

: Lót giường bình yên, chôn cất rất tốt.

: Tránh việc xây dựng nhà cửa, làm việc nước, và di chuyển.

: Nguyệt Yến ở Tỵ, Dậu, và Sửu đều tốt, đặc biệt là ở Dậu. Sao Nguy Đăng Viên ở Sửu mang lại sự thịnh vượng.

- Nguy: Nguyệt tinh xấu, kiêng làm việc khai trương, an táng và xây dựng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Không nên thực hiện các công việc như nhập kho, chôn cất, xây cất, sửa chữa, hoặc làm việc nước.

Nên lót giường, thừa kế tước phong hoặc sửa chữa những vết thương.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi việc, nhất là khai trương, xây dựng nhà cửa và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch Tục Thế: Tốt cho mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ việc xây dựng, xấu về tế tự (cúng bái), đào ao, đào giếng : Xấu với việc làm nhà hay lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), nhập trạch Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần', và hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần' khi xuất hành.

Tránh đi hướng Tây Bắc để tránh gặp Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Thời gian từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cần cẩn thận trong mọi việc, cầu may mắn và tài lộc. Tốt nhất là hoãn lại việc kiện cáo. Những người đi xa sẽ không có tin về. Cần chú ý tránh rủi ro tài chính và tranh cãi.

Thời gian từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cần tài lộc thì hãy đi hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi sẽ nhận được tin vui. Việc chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Thời gian từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Dễ gặp tranh luận, gây chuyện, và rủi ro tài chính. Người ra đi nên hoãn lại. Đề phòng nguy cơ bệnh tật và tranh cãi. Tránh các hoạt động như hội họp và tranh luận.

Thời gian từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là thời điểm tốt nhất, cơ hội gặp may mắn cao. Buôn bán, kinh doanh sẽ thuận lợi. Người đi sắp về nhà và gia đình hòa thuận. Việc chữa bệnh và sức khỏe gia đình sẽ tốt.

Thời gian từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Không thuận lợi cho việc cầu tài, có thể gặp trở ngại và phản đối. Cần đề phòng nguy cơ tai nạn và cầu cúng để tránh ma quỷ.

Thời gian từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài hướng Tây Nam để có sự yên bình trong nhà cửa. Người xuất hành sẽ trải qua một hành trình an lành.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi