Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 9-7-2027

Ngày Âm Lịch: 6-6-2027

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày kỷ sửu tháng đinh mùi năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2027 Tháng 6 Năm 2027 (Đinh Mùi)
9
6

Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Đinh Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO DỰ ĐOÁN NGÀY 9 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh mọi hoạt động vào các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: kỷ sửu

tương tự với Can Chi Thổ, hôm nay là ngày cát.
Theo âm lịch: Ngày Phích thuộc hành Hỏa, kị các tuổi: Quý Mùi và Ất Mùi.


Hôm nay thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu không sợ Hỏa.
Ngày Sửu hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Cẩn thận với Tam Sát đối với các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Không nên bắt đầu thực hiện các dự đoán để tránh rủi ro cho cả hai bên”

- Sửu : “Tránh việc nhận chức vụ quan để tránh sự không hài lòng của gia chủ”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

Ngày này được gọi là ngày Hung, là thời điểm mọi sự dễ gặp trở ngại. Công việc thường gặp khó khăn và chậm tiến độ, tiền bạc có thể mất mát, uy tín cũng giảm sút. Đây là một ngày xấu tổng thể, nên hạn chế mọi hoạt động để tránh khó khăn và không thành công.

Ngày Không Vong kết hợp với quẻ khẩn cần

Bệnh tật đặc biệt cần phải chú ý

Tránh hành động khi không cần thiết

Tránh xảy ra sự cố không lường trước

Nhị Thập Bát Tú Sao lâu

: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Sao chủ tinh là chó, ngày này là ngày thứ sáu.

: Mọi hoạt động khởi sự đều tốt. Tốt nhất là bắt đầu các công việc như xây dựng, tổ chức đám cưới, khai trương, lập lầu, lắp đặt cửa, làm nhà, may quần áo, lắp đặt hệ thống nước hoặc làm các dự án thủy lợi.

: Tránh nhất là làm giường và di chuyển bằng đường thủy.

:

- Sao Lâu kim Cẩu tại Ngày Dậu là điềm báo cho sự thành công lớn. Ở Tỵ gọi là Nhập Trù và là một điềm tốt. Tại Sửu thì mức độ tốt trung bình.

- Nếu gặp vào cuối tháng, Sao Lâu kim Cẩu phạm Diệt Một: Nên tránh làm rượu, tham gia hành chính, làm lò gốm hoặc nhuộm, tiếp quản công việc và tránh đi thuyền.

Lâu: kim cẩu (con chó): Tinh Kim, là sao tốt. Tiền bạc sẽ dồi dào, học vấn sẽ thành công, việc tổ chức đám cưới và xây dựng nhà cửa sẽ thuận lợi.

 

Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,

Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,

Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,

Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.

Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,

Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,

Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,

Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc, chữa bệnh.

Lót giường, đóng giường, cho vay, khai trương, làm đất, xây nhà, vẽ tranh, chụp ảnh, nhận chức, tiếp quản công việc hoặc nghiên cứu, học hành, học nghề, cầu hôn, tham gia hành chính, nộp đơn.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Sao Thiên Đức Hợp: Mọi hoạt động đều thuận lợi

Chu tước hắc đạo: Tránh nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi hoạt động

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Chính Bắc vì gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thành công. Nếu phải ra đi, hãy cẩn thận vì có thể gặp nạn, nhưng nếu có tế lễ, cúng tế thì sẽ an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều suôn sẻ, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được bình yên. Người xuất hành cũng sẽ có một chuyến đi êm đềm.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự gặp nhiều khó khăn, cầu lộc, cầu tài có thể không được thuận lợi. Tốt nhất là hoãn lại kiện cáo. Người đi xa cũng có thể gặp khó khăn trong việc nhận tin tức. Mất tiền, mất của có thể được tìm thấy nhanh chóng nếu đi hướng Nam. Nên cẩn thận tránh tranh cãi, gây mâu thuẫn hoặc nói lời không hay.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì nên đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc có nhiều may mắn. Người đi có tin tức về. Nếu chăn nuôi, công việc đều thuận lợi.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cần cẩn trọng tranh luận, cãi cọ, tránh gây chuyện không hay. Người đi nên hoãn lại nếu có thể. Cần đề phòng lời nguyền rủa và tránh lây bệnh. Những việc như hội họp, tranh luận, hoặc việc quan nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh, hãy giữ lời nói để tránh gây mâu thuẫn hoặc cãi vã.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Đây là thời điểm rất tốt, nếu ra ngoài có thể gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi