Lịch âm ngày 31 tháng 7 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 31-7-2027

Ngày Âm Lịch: 28-6-2027

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày tân hợi tháng đinh mùi năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2027 Tháng 6 Năm 2027 (Đinh Mùi)
31
28

Ngày: Tân Hợi, Tháng: Đinh Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN NGÀY 31 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Không may ngày này : Kim thần thất sát: tránh thực hiện những công việc quan trọng, di chuyển xa, kí kết hợp đồng, hoặc khởi đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: tân hợi

tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không thích hợp cho việc thay đổi đầu óc” - Tránh thực hiện việc thay đổi, thay đổi không được chấp nhận

- Hợi : “Không nên tiến hành các việc liên quan đến hôn nhân để tránh xảy ra mâu thuẫn” - Tránh tiến hành các việc liên quan đến hôn nhân để tránh xảy ra xung đột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Tích hợp ngày Hung, cần cẩn trọng về việc nói lời, tránh tranh cãi. Đây là ngày không tốt, khó thành công trong kế hoạch, có thể gây ra xung đột, mâu thuẫn nội bộ, làm ơn nên tránh né hoặc kiềm chế lời nói.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, quản lý ngày thứ 7.

: Hợp tác thêu màn hoặc may áo.

: Khởi công hoặc sửa đổi mọi công việc đều không may. Trong đó, việc mở đường, tháo nước, xây nhà hay mở tài khoản, đều mang lại hậu quả xấu. Vì vậy, để tránh rủi ro, bạn nên chọn một ngày khác để thực hiện những việc này.

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi là một ngày quan trọng, vì là ngày cuối cùng trong 60 Hoa giáp. Ngày Hợi, mặc dù Sao Nữ Đăng Viên tốt nhất nhưng vẫn không nên sử dụng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất không thuận lợi cho việc chôn cất, kế thừa tài sản, xuất hành, khởi công xây dựng nhà cửa, phân phối gia sản; NÊN dứt bỏ việc nuôi dưỡng trẻ con, bổ túc hốc, xây cầu thông, chấm dứt những điều xấu, xây dựng hàng rào.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như kết hôn. Sao này không tốt cho việc sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn thương bà mẹ,

Huynh đệ đối lập giống như hổ lang,

Ngày mai sinh ra tai họa do quỷ ma,

Tâm trí bị bệnh, cánh cửa đóng lại.

Thất bại trong công việc, mất mát tài sản,

Sự đồng thuận không thể thực hiện.

Mở cửa, mở ngày gây ra tai họa,

Gia đình tan vỡ, chủ nhà phải chia tay.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Đào bới đất, san nền, làm mới phòng Bếp, lắp đặt thiết bị, bắt đầu học hành, cầu nguyện cho sức khỏe, nộp đơn xin việc, xây dựng hoặc sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, bắt đầu xây lò nhuộm.

Mua thêm gia súc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Rất tốt cho việc đi xa, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hoặc kinh doanh Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, đi lại, kinh doanh

Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu cho việc cưới hỏi, khởi sự Trùng Tang: Tránh cưới hỏi hoặc tang lễ, an táng hay khởi công xây dựng Lôi công: Không tốt cho việc xây dựng, xây cất nhà cửa

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý)Hay tranh luận, cãi nhau, gây rối, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh gặp nguy cơ bị nguyền rủa, tránh vi khuẩn. Những hoạt động như họp, tranh luận, công việc quan trọng, ... nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, cần giữ im lặng để tránh gây ra va chạm hoặc cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)Giờ này rất may mắn, nếu ra ngoài thường gặp phải sự thuận lợi. Buôn bán, kinh doanh đều có lợi. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi công việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ chữa khỏi, gia đình đều khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần)Cầu tài không hiệu quả hoặc có thể gặp phải sự không hài lòng. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cẩn thận với nguy cơ gặp tai nạn. Gặp ma quỷ cần cúng tế để đảm bảo an toàn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão)Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam - Nhà cửa yên bình. Người ra ngoài đều bình an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn)Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức về nhà. Tiền bạc hoặc tài sản mất mát, nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm kịp thời. Cẩn trọng tránh gây mâu thuẫn hoặc tranh cãi với người khác. Công việc diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất là cần kiên nhẫn và chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị)Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc hoặc cầu tài nên đi hướng Nam. Đi làm gặp phải nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ nhận được tin vui. Nuôi dưỡng vật nuôi sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi