Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2027

Ngày Dương Lịch: 25-7-2027

Ngày Âm Lịch: 22-6-2027

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày ất tỵ tháng đinh mùi năm đinh mùi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2027 Tháng 6 Năm 2027 (Đinh Mùi)
25
22

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Đinh Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

NGÀY TỐT XẤU 25 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm: Tam Nương: xấu, nên tránh khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa, hoặc xây cất (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: Ất Tỵ

tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc Đăng Hỏa kỵ các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành các việc liên quan đến gieo trồng, trăm cây không lên

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát tiền của

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích Khẩu

tức ngày Hung, nên cẩn trọng với lời nói, tránh mâu thuẫn, tranh cãi. Ngày này không tốt, mưu sự khó thành, dễ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn mắc oán hoặc gặp rắc rối về lời nói.

Xích Khẩu là ngày không may

Sinh ra nhiều thị phi, khẩu thiệt

Không thời mất của

Có khi chia lìa vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao phòng

: Phòng nhật Thố - Cảnh Yêm: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

: Mọi việc khởi công đều tốt. Ngày này rất tốt cho việc cưới gả, xuất hành, xây nhà, chôn cất, đi thuyền, mưu sự, cắt cỏ phá đất và cắt may áo.

: Sao Phòng là Đại Kiết Tinh nên không kỵ việc gì. Vì vậy, ngày này rất tốt cho các việc lớn như mua bán nhà cửa, đất đai hay xe cộ, mang lại nhiều may mắn và thuận lợi.

:

- Sao Phòng tại Đinh Sửu hay Tân Sửu đều tốt. Tại Dậu thì càng tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.

- Trong 6 ngày Kỷ Tỵ, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ, Đinh Sửu, Quý Dậu, Tân Sửu Sao Phòng vẫn tốt với mọi việc, trừ việc chôn cất là rất kỵ.

- Sao Phòng nhằm ngày Tỵ là Phục Đoạn Sát: không nên xuất hành, chôn cất, chia gia tài, thừa kế hay khởi công làm lò nhuộm, lò gốm. Tuy nhiên NÊN xây tường, lấp hang lỗ, cai sữa trẻ em, làm cầu tiêu, kết thúc điều hung hại.

- Phòng nhật Thố (con thỏ): Thái dương, sao tốt. Sao này hưng vượng về tài sản, thuận lợi trong cả việc chôn cất và xây cất.

 

Phòng tinh tạo tác điền viên tiến,

Huyết tài ngưu mã biến sơn cương,

Cánh chiêu ngoại xứ điền trang trạch,

Vinh hoa cao quý, phúc thọ khang.

Mai táng nhược nhiên phùng thử nhật,

Cao quan tiến chức bái Quân vương.

Giá thú: Thường nga quy Nguyệt điện,

Tam niên bào tử chế triều đường.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, xây kho vựa, làm hoặc sửa phòng bếp, thờ cúng Táo Thần, đóng giường, may áo, lắp đặt máy dệt, cấy lúa gặt lúa, đào ao giếng, tháo nước, việc chăn nuôi, mở thông hào rãnh, chữa bệnh, bốc thuốc, uống thuốc, mua trâu, làm rượu, nhập học, học nghề, vẽ tranh, sửa cây cối.

Chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc. Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là xây nhà, sửa nhà, động thổ và trồng cây. Thiên thành: Tốt cho mọi việc. Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc. Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xuất hành.

Thiên tặc: Xấu nhất cho khởi tạo như: nhập trạch, động thổ, khai trương. Nguyệt Yếm đại họa: Xấu cho xuất hành, cưới hỏi. Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, xuất hành, xây nhà, xây mộ.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng lên Trời để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tranh luận, cãi cọ, đói kém có thể xảy ra, nên đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Tránh lời nguyền rủa, lây bệnh. Các việc như hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi, giữ miệng để tránh cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Giờ tốt lành, đi lại gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về. Phụ nữ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh cầu sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không lợi, dễ gặp trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì bị đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Công việc tốt lành, cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn. Người đi xa chưa có tin. Mất tiền của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn. Việc làm chậm nhưng chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi