Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2027

Ngày Dương : 6-7-2027

Ngày Âm : 3-6-2027

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày bính tuất tháng đinh mùi năm đinh mùi

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2027 Tháng 6 Năm 2027 (Đinh Mùi)
6
3

Ngày: Bính Tuất, Tháng: Đinh Mùi

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem dự báo tốt xấu ngày 6 tháng 7

Các Ngày Kỵ

Những điều cần tránh trong ngày : Tam nương : Đây là ngày không tốt cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất giữ (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ âm : Ngày này không nên tiến hành các việc liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.
Dương Công Kỵ Nhật : Đây là ngày xấu, không nên thực hiện bất kỳ việc gì. Đặc biệt là không nên đào đất, xây dựng, khởi công, cất nóc, xây mộ phần, hoặc an táng...

Kim thần thất sát: Tránh bắt đầu những dự án quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng, hoặc bắt đầu những dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: bính tuất

tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ kị các tuổi: Canh Thìn và Nhâm Thìn.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Không nên thực hiện việc sửa chữa bếp để tránh tai hỏa”

- Tuất : “Không nên ăn thịt chó hoặc gặp quỉ quái”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao thất

: Thất hỏa Trư - Cảnh Thuần: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.

: Khởi công trăm việc đều đặng tốt. Tốt nhất là tháo nước, các việc thủy lợi, việc đi thuyền, xây cất nhà cửa, trổ cửa, cưới gả, chôn cất hay chặt cỏ phá đất.

: Sao Thất Đại Kiết nên không có bất kỳ việc gì phải cữ.

:

- Sao Thất Đại Kiết tại Ngọ, Tuất và Dần nói chung đều tốt, đặc biệt ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

- Ba ngày là Bính Dần, Nhâm Dần và Giáp Ngọ tốt cho xây dựng, chôn cất, song cũng ngày Dần nhưng ngày Dần khác lại không tốt. Bởi sao Thất gặp ngày Dần là phạm vào Phục Đoạn Sát (mọi kiêng cữ như trên).

Thất: hỏa trư (con lợn): Hỏa tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc kinh doanh, hôn nhân, xây cất và chôn cất.

 

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu!

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH

Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.

Mua nuôi thêm súc vật.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt giải: Tốt cho mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi việc, nhất là việc hôn nhân giá thú Sao Thiên Quý: tốt mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc giá thú (cưới xin), mở cửa hoặc mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa Cẩu Giảo: Xấu cho mọi việc Trùng phục: Kỵ Chôn

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để chờ đợi 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Tây Bắc để không gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi nhận được tin vui. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện xấu, cần phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như họp hành, tranh luận, việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu bắt buộc phải đi vào thời gian này thì nên kiềm chế lời nói để tránh cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là thời điểm rất thuận lợi, nếu đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ hân hoan. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu bị bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý. Nếu ra đi sẽ gặp thiệt, gặp rủi ro, việc quan trọng phải cẩn trọng, gặp ma quỷ cần phải cúng tế mới an lành.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, cầu tài hãy đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin vui. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới thấy. Cần phải phòng tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Công việc diễn ra chậm chạp, nhưng cần phải thực hiện chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi