Lịch âm ngày 3 tháng 7 năm 2027

Ngày Dương : 3-7-2027

Ngày Âm : 29-5-2027

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày quý mùi tháng bính ngọ năm đinh mùi

DƯƠNG ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2027 Tháng 5 Năm 2027 (Đinh Mùi)
3
29

Ngày: Quý Mùi, Tháng: Bính Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem thông tin về ngày 3 tháng 7

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Trùng phục : Tránh việc chôn cất, cưới hỏi, đi du lịch cùng vợ chồng, xây nhà hoặc xây mồ.

Ngũ Hành

Ngày: quý mùi

Trong lịch âm, ngày 3 tháng 7 được ghi nhận là ngày quý mùi, tức là Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), là ngày có khí hung (phạt nhật).


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Quý : “Bất từ tụng lí nhược địch cường” - Tránh tham gia các vụ kiện tụng, khi mình yếu kém đối thủ mạnh mẽ

- Mùi : “Bất phục dược độc khí nhập tràng” - Không nên sử dụng thuốc để tránh khí độc thâm nhập vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

Tức ngày Hung nên đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hay tranh cãi. Ngày này là ngày xấu, mưu sự khó thành, dễ dẫn đến nội bộ xảy ra cãi vã, thị phi, mâu thuẫn, làm ơn nên oán hoặc khẩu thiệt.

Xích  khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao nữ

: Nữ thổ Bức - Cảnh Đan: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

: Hợp kết màn hay may áo.

: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại. Trong đó hung hại nhất là khơi đường tháo nước, trổ cửa, đầu đơn kiện cáo, chôn cất. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất

:

Sao Nữ thổ Bức tại Mùi, Hợi, Mẹo đều gọi chung là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức, vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song tốt nhất cũng chẳng nên dùng.

- Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ trong việc chôn cất, thừa kế sự nghiệp, xuất hành, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, chia lãnh gia tài; NÊN dứt vú trẻ em, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại, xây tường.

Nữ: thổ bức (con dơi): Thổ tinh, sao xấu. Khắc kỵ chôn cất cũng như cưới gả. Sao này bất lợi khi sinh đẻ.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,

Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,

Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,

Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.

Vi sự đáo quan, tài thất tán,

Tả lị lưu liên bất khả đương.

Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,

Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Trùng tang: Kỵ Chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành,xây nhà ,xây mồ mả

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Đi về hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần' và tránh hướng Tây Bắc để không gặp phải 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Trong khoảng thời gian từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cần tránh tranh luận, cãi cọ, tránh gây chuyện, đề phòng nguy cơ đói kém. Việc ra đi nên hoãn lại. Nên tránh xa những người có tâm linh tiêu cực, đề phòng lây bệnh. Nói chung, các hoạt động như hội họp, tranh luận, công việc quan trọng,... nên tránh vào khoảng thời gian này. Trong trường hợp bắt buộc phải ra ngoài vào thời gian này, nên kiềm chế khẩu phục để tránh xảy ra cãi vã hay xung đột.

Trong khoảng thời gian từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời gian rất thuận lợi, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi công việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh, sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Trong khoảng thời gian từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không có lợi, hoặc có nguy cơ bị không như ý. Nếu ra đi hay có việc thiệt thòi, gặp tai nạn, công việc quan trọng cần phải cẩn thận, gặp ma quỷ thì cần cúng tế để được bình an.

Trong khoảng thời gian từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người ra ngoài đều bình an.

Trong khoảng thời gian từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cần cầu lộc, cầu tài cẩn thận. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hay lời lẽ không hay. Các công việc thường mất thời gian, nhưng tốt nhất nên làm chắc chắn.

Trong khoảng thời gian từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi làm gặp may mắn. Người đi có tin về. Nuôi chăn cũng thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi