Lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2027
Ngày Dương Lịch: 14-7-2027
Ngày Âm Lịch: 11-6-2027
Ngày trong tuần: Thứ Tư
Ngày giáp ngọ tháng đinh mùi năm đinh mùi
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2027 | Tháng 6 Năm 2027 (Đinh Mùi) |
14
|
11
Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Đinh Mùi Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2027
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM DỰ ĐOÁN XẤU TỐT NGÀY 14 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Phạm phải ngày : Thụ tử : Tránh xa mọi hoạt động vào ngày này, vì trăm sự đều không may mắn.
Ngũ Hành
Ngày: giáp ngọ
tức Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này được coi là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Sa trung Kim kị các tuổi: Mậu Tý và Nhâm Tý.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ khi tuổi là Mậu Tuất sẽ được hưởng lợi từ khắc Kim.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất, tạo thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Giáp : “Không nên mở kho tránh tiền của mất mát” - Tránh việc mở cửa hàng hoặc lộ kho để tránh mất tiền của
- Ngọ : “Không nên lợp mái nhà để tránh việc phải sửa lại” - Hạn chế việc sửa chữa mái nhà để tránh chi phí không đáng có
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Tiểu cát
tức ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp khó khăn. Kế hoạch lớn suôn sẻ, dễ thành công, cùng với sự ủng hộ và bảo vệ của những người quý trọng.
Tiểu Cát gặp hội thanh long
Cầu tài, cầu lộc vào thời kỳ này
May mắn và bình yên nếu gặp người thân, bạn bè
Thầy thuốc hoặc người thân sẽ mang lại sự yên bình, an lạc
Nhị Thập Bát Tú Sao sâm
: Sâm thủy Viên - Đỗ Mậu: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
: Nhiều công việc khởi công và tạo dựng được tốt như: xây dựng cửa, nhà, nhập học, làm các công trình thủy lợi, làm đường thoát nước hoặc tham gia các hoạt động trên nước.
: Tránh cưới gả, lót giường, chôn cất hoặc kết bạn trong ngày này. Để việc kết hôn được thuận lợi và may mắn, hãy chọn một ngày khác để tổ chức.
:
- Ngày Tuất Sao Sâm Đăng Viên, nên phó nhậm đặng cầu công danh hiển hách.
- Sâm: thủy viên (con vượn): Thủy tinh, sao tốt. Rất tốt cho việc buôn bán, kinh doanh, xây dựng và tham gia các kỳ thi đỗ đạt. Kỵ việc an táng và kết hôn.
Sao tốt:
- Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nếu kết hợp với Thiên lao Hắc Đạo thì trở thành xấu
- Cát Khánh: Tốt cho mọi việc
- Lục Hợp: Tốt cho mọi việc
- Sao Nguyệt Đức: Tốt cho mọi việc
Sao xấu:
- Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc
- Thiên Lại: Xấu cho mọi việc
- Thụ tử: Xấu cho mọi việc, trừ khi liên quan đến săn bắn
- Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc ra ngoài, cưới gả, cầu tài lộc, làm việc đào móng
- Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc đào móng
- Ly sàng: Kỵ việc giá thú
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ
Xây dựng, táng tháp, lắp đặt cửa, kỹ thuật, xây cầu. Khởi công làm lò gốm, thuốc nhuộm, trị bệnh (trừ bệnh về mắt), chăm sóc cây cối.
Nhận chức, thừa kế, học hành, điều trị bệnh mắt, công việc liên quan đến nông nghiệp
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trùng với Thiên lao Hắc Đạo thì xấu Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc | Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, giá thú (cưới xin), cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá t |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Giờ này là lúc tốt, thường mang lại may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều thuận lợi. Sắp về nhà. Phụ nữ hạnh phúc. Mọi việc trong nhà hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu nguyện thì sẽ khỏi, gia đình mạnh khỏe.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, hay gặp trở ngại. Nếu phải ra đi, gặp nguy hiểm hoặc vấn đề lớn, cần thận trọng và cúng tế để tránh rủi ro.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất nên cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên bình. Người xuất hành sẽ bình an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Nên hoãn kiện cáo. Người đi xa chưa có tin tức. Mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì nhanh chóng tìm lại được. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và kiểm soát lời nói. Việc làm chậm rãi, nhưng cần đảm bảo chắc chắn.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần tài lộc thì nên đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ tranh luận, gây gổ, gây ra rắc rối. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh xa nguy cơ mâu thuẫn, tránh lây lan bệnh tật. Nói chung, mọi việc như hội họp, tranh luận, và các công việc quan trọng khác nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh xung đột hoặc cãi vã.