Lịch âm ngày 12 tháng 7 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 12-7-2029
Ngày Âm Lịch: 2-6-2029
Ngày trong tuần: Thứ Năm
Ngày quý mão tháng tân mùi năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2029 | Tháng 6 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
12
|
2
Ngày: Quý Mão, Tháng: Tân Mùi Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
Xem Đánh Giá Ngày 12 Tháng 7
Các Ngày Kỵ
Không nên tiếp xúc với các ngày Đảo Nguyệt, Đảo Mặt Trăng, Tam Nương, hay Ngày Mặt Trời yếu.
Ngũ Hành
Ngày: quý mão
tức là Can sinh Chi (Thủy sinh Mộc), ngày này thuộc hành cát (đất yếu).
Nạp âm: Ngày quý mão tương đồng với hành Kim, phù hợp với các tuổi: Đinh Dậu và Tân Dậu.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Quý : “Không nên tham gia các vụ án, tranh tụng, khi mạnh yếu chưa rõ ràng”
- Mão : “Không nên đào giếng để tránh nước không trong lành”
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Lưu Liên
tức ngày Hỏa. Trong ngày này, mọi công việc khó thành, dễ gặp trở ngại hoặc rắc rối, là thời điểm không thuận lợi cho việc hoàn thành nhiều nhiệm vụ. Đặc biệt, có nguy cơ phải đối mặt với các cuộc cãi vã hay xung đột. Trong các hoạt động hành chính, pháp luật, thủ tục giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ và những việc tương tự nên tránh vội vàng thực hiện.
Lưu Liên đem đến những điều không thể dự đoán
Đứa bạn bỗng dưng mất giữa chừng con đường
Hoặc rơi vào tình trạng mất tích bất thình lình
Những vấn đề gặp trở ngại là điều không hiếm
Nhị Thập Bát Tú Sao tinh
: Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh là con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.
: Công việc như mở cửa, đào giếng, mở đường nước, lập hợp đồng, nhận học, hay đưa thuyền ra khơi đều tốt.
: Không nên làm việc như làm lễ tang, xây mộ, hay tu bổ mộ.
:
- Sao Tỉnh Mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, tốt cho việc khởi đầu mới.
- Tỉnh: mộc can (con chim cú): Sao tốt. Công việc sự nghiệp, thăng tiến, kinh doanh, và xây dựng đều thuận lợi.
Tỉnh tinh mang lại cơ hội cho sự phồn thịnh,
Sự danh tiếng như kim bằng,
Tránh tai họa, bảo vệ mạng sống,
Phong tật bại hoàng, sức khỏe được bảo vệ.
Mở cửa, phóng thủy để thuận lợi cho sự giàu có,
Chăn nuôi, trồng trọt đều được hưởng lợi,
Dẫn đường để tìm kiếm sự thành công,
Sự giàu có và phú quý sẽ đến.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH
Thực hiện các hợp đồng, giao dịch kinh doanh, cho vay và thu nợ, mua bán hàng hóa, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi đầu mới, đào móc đất, san nền, xây dựng, thờ phượng thần linh, lắp đặt máy móc, thu hoạch nông sản, đào giếng, tháo nước, tìm kiếm sự chữa trị từ bác sĩ, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, kết hôn, tổ chức lễ cầu thân, kết hợp với người khác, nộp đơn, học nghề, sửa chữa hoặc xây dựng tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, và làm việc với cây cỏ.
Tránh việc kiện tụng và tranh chấp.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là việc cưới hỏi, kết hôn Địa tài: Tốt cho việc kinh doanh, cầu tài lộc, và khai trương Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt cho về cầ | Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hoả: Xấu cho việc lợp nhà Cô thần: Xấu nhất với việc giá thú Lỗ ban sát: Kiêng kỵ khởi tạo |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.