Lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 29-7-2029

Ngày Âm Lịch: 19-6-2029

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày canh thân tháng tân mùi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2029 Tháng 6 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
29
19

Ngày: Canh Thân, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Mùi (13-15), Tuất (19-21)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐẸP XẤU NGÀY 29 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Không thực hiện vào bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tàn, Tam nương, Dương công kỵ nào.

Ngũ Hành

Ngày: Canh Thân

Can Chi tương đồng (cùng Kim), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị với các tuổi Giáp Dần và Mậu Dần.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Thân lục hợp với Tỵ, tam hợp với Tý và Thìn thành Thủy cục.
| Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tỵ, tuyệt Mão.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh: “Tránh xa việc tiến hành quay tơ để tránh cũi dệt hư hại ngang”

- Thân: “Tránh xa việc sắp xếp giường để tránh quỷ ma vào phòng”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

Đại an tức là ngày Cát, mọi việc đều được an tâm, thành công.

Đại An gặp được những người quý phái

Có cơm có áo, tiền bạc tiễn đưa

Không phải lúc nào cũng được như Đại An

An lành trong tâm thế thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

: Hư nhật Thử - Cái Duyên: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

: Hư mang ý nghĩa là hư hoại, Sao Hư mang ý nghĩa không phù hợp.

: Khởi công vào ngày này đều không tốt. Đặc biệt là không nên xây nhà, khai trương, cưới hỏi, mở cửa, đào rạch hoặc làm ướt đất. Nếu muốn thực hiện những việc này, hãy chọn một ngày tốt khác.

:

- Sao Hư gặp Thân, Tý hay Thìn đều lành. Trong đó, Thìn là lựa chọn tốt nhất. Có 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn rất hợp để khởi công. Ngoại trừ ngày Mậu Thìn, các ngày còn lại đều không nên an táng.

- Sao Hư gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt. Tuy nhiên, cần phải tránh Phục Đoạn Sát, không nên thừa kế, chia tài sản, an táng, xuất hành, khởi công, xây tường hoặc làm cầu tiêu.

- Gặp Huyền Nhật (những ngày 7, 8, 22, 23 Âm Lịch) thì Sao Hư phạm Diệt Một: rủi ro nếu lập lò gốm lò nhuộm, thừa kế, sản xuất rượu, làm việc hành chánh, đặc biệt là đi thuyền.

Hư: nhật thử (con chuột): Nhật tinh, sao xấu. Khắc kỵ xây dựng, dễ gặp xung đột trong gia đình.

Hư tinh tạo ra tai ương,

Nam nữ cô miên không bất kỳ hạnh phúc nào,

Nội loạn phong thanh vô lễ tiết,

Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng,

Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa,

Hổ giảo, xà thương cập tốt vong.

Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh,

Gia phá, nhân vong, bất khả đương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu uống thuốc chữa bệnh.

Đẻ con vào ngày này khó nuôi, nên thực hiện Âm Đức cho con, nam nhân nên tránh uống thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Tư Mệnh Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Thiên Quan: Tốt cho mọi việc U Vi tinh: Tốt cho mọi việc Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Ích Hậu: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là với việc cầu hônSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Kiếp sát: Kỵ việc xuất hành, cầu hôn, an táng hay xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Ngũ Quỹ: Kỵ việc xuất hành

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để chờ đợi 'Tài Thần' đến.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên bình. Người xuất hành đều bình yên.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi