Lịch âm ngày 20 tháng 7 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 20-7-2029
Ngày Âm Lịch: 10-6-2029
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày tân hợi tháng tân mùi năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2029 | Tháng 6 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
20
|
10
Ngày: Tân Hợi, Tháng: Tân Mùi Tiết: Tiểu thử |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM TỐT XẤU NGÀY 20 THÁNG 7
Các Ngày Kỵ
Không xảy ra bất kỳ sự kiện Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỵ nào.
Ngũ Hành
Ngày: tân hợi
tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày bảo nhật (cát).
Nạp âm: Ngày Thoa xuyến Kim kị các tuổi: Ất Tỵ và Kỷ Tỵ.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Hợi vì Kim khắc mà được lợi.
Ngày Hợi lục hợp với Dần, tam hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Xung Tỵ, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Tân : “Không nên thay đổi chủ quan mà không có lý do” - Tránh việc thay đổi ý kiến một cách bất lý
- Hợi : “Không nên bắt buộc tình yêu mà không có sự đồng ý” - Tránh các hành động ép buộc trong mối quan hệ
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Xích khẩu
đây là ngày cần đề phòng miệng lưỡi, mâu thuẫn hoặc xung đột. Ngày này xấu, các kế hoạch khó thành, có thể gây ra mâu thuẫn, xung đột trong gia đình, làm ơn cần tránh trách oán hoặc tranh cãi.
Xích khẩu là quả bần cùng
Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi
Chẳng thời mất của nó khi
Không thì chó cắn phân ly vợ chồng
Nhị Thập Bát Tú Sao cang
: Cang kim Long - Ngô Hán: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
: công việc liên quan đến cắt may áo màn sẽ đặng nhiều lộc ăn.
: Chôn cất bị Trùng tang. Nếu cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Nếu tranh đấu kiện tụng thì lâm bại. Nếu khởi dựng nhà cửa chết con đầu. Trong 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi từ đó lần lần tiêu hết ruộng đất, còn nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc vào Thất Sát Tinh, nhằm ngày này sanh con ắt sẽ khó nuôi. Cho nên lấy tên của Sao để đặt cho con thì được yên lành. Vì vậy, để tránh điềm giữ quý bạn nên chọn một ngày tốt khác để tiến hành chôn cất
:
- Sao Cang nhằm vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Cữ làm rượu, thừa kế sự nghiệp, lập lò gốm, lò nhuộm hay vào làm hành chính, thứ nhất đi thuyền chẳng khỏi nguy hại (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).
- Sao Cang tại Mùi, Hợi, Mẹo thì trăm việc đều tốt. Thứ nhất tại Mùi.
- Sao Cang: Kim long (con rồng): Kim tinh, sao xấu. Kỵ gả cưới và xây cất. Đề phòng dễ bị tai nạn.
Can tinh tạo tác Trưởng phòng đường,
Thập nhật chi trung chủ hữu ương,
Điền địa tiêu ma, quan thất chức,
Đầu quân định thị hổ lang thương.
Giá thú, hôn nhân dụng thử nhật,
Nhi tôn, Tân phụ chủ không phòng,
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,
Đương thời tai họa, chủ trùng tang.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC ĐỊNH
Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò.
Mua nuôi thêm súc vật.
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch m Đức: Tốt cho mọi việc Mãn đức tinh: Tốt cho mọi việc Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Ân: tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch | Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu cho mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú cưới hỏi, khởi tạo Trùng Tang: Kiêng kỵ giá thú (cưới xin), an táng hay khởi công xây nhà Lôi công: Xấu việc xây dựng, nhà cửa |
Hướng xuất hành
Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.
Tránh xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi cọ, gây chuyện, phòng tránh. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng nguyền rủa, tránh bệnh tật. Tránh họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… vào thời gian này. Nếu phải đi, hãy giữ miệng để tránh cãi vã.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là thời điểm rất may mắn, đi làm việc thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lãi. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong gia đình hòa thuận. Nếu bị bệnh, sẽ hồi phục, gia đình khỏe mạnh.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không thuận lợi, dễ gặp trở ngại. Nếu ra ngoài, cẩn thận gặp nguy hiểm, công việc quan trọng cần thận trọng, tránh ma quỷ cần cúng tế để an.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình. Người ra đi đều an lành.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm nhanh mới tìm thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn, nói chuyện vô ích. Cần chắc chắn trong mọi công việc.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi sẽ có tin vui. Chăn nuôi thuận lợi.