Lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 13-7-2029

Ngày Âm Lịch: 3-6-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày giáp thìn tháng tân mùi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2029 Tháng 6 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
13
3

Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM ĐỘNG TRỤC NGÀY 13 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh mặt trận: Thất sát : không lợi cho việc khai trương, ra đường, kết hôn, chỉnh sửa hay xây dựng (3,7,13,18,22,27)
Sát chủ tức : Lưu ý tránh các công việc như xây dựng, kết hôn, mua bán, bán nhà, nhận công việc, đầu tư.


Không Đảng Phật : ngày xấu, mọi việc đều không nên làm. Đặc biệt không tốt cho: đào móng, sửa chữa, xây dựng, lên mái, xây mộ, an táng...

Ngũ Hành

Ngày: giáp thìn

tức Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Mậu Tuất và Canh Tuất.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Thìn lục hợp với Dậu, tam hợp với Tý và Thân thành Thủy cục.
| Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Tam Sát kị mệnh các tuổi Tỵ, Dậu, Sửu.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Cẩn trọng mở tài khoản tránh lãng phí” - Hãy suy nghĩ kỹ trước khi mở tài khoản để tránh lãng phí tiền bạc

- Thìn : “Tránh khóc để tránh tang” - Hãy kiềm chế cảm xúc để tránh gây ra tang lễ

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Ngày Tốc Hỷ là thời điểm gặp gỡ quan trọng, cần nhanh chóng hành động để đạt được thành công. Buổi sáng là thời điểm lý tưởng nhất để tiến hành công việc, tránh trì hoãn.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng

Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi

Có tài có lộc hẳn hoi

Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng

Nhị Thập Bát Tú Sao quỷ

: Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.

: Việc chôn cất, chặt cỏ phá đất hoặc cắt áo đều tốt.

: Khởi tạo bất kể việc chi cũng hại. Hại nhất là trổ cửa dựng cửa, tháo nước, việc đào ao giếng, xây cất nhà, cưới gả, động đất, xây tường và dựng cột. Nếu bạn có ý định thực hiện những việc này thì nên chọn ngày khác để làm.

:

- Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong rất tốt, đồng thời phó nhiệm may mắn.

- Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ những việc thừa kế, chia lãnh gia tài, chôn cất, việc xuất hành, khởi công lập lò gốm, lò nhuộm; NÊN dứt vú trẻ em, xây tường, kết dứt điều hung hại, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu.

- Nhằm ngày 16 Âm Lịch là ngày Diệt Một kỵ lập lò gốm, lò nhuộm, vào làm hành chính, làm rượu, kỵ nhất là đi thuyền.

- Quỷ: kim dương (con dê): Kim tinh, sao xấu. chôn cất thuận lợi trong việc. Ngược lại bất lợi cho việc xây cất và gả cưới.

 

Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong,

Đường tiền bất kiến chủ nhân lang,

Mai táng thử nhật, quan lộc chí,

Nhi tôn đại đại cận quân vương.

Khai môn phóng thủy tu thương tử,

Hôn nhân phu thê bất cửu trường.

Tu thổ trúc tường thương sản nữ,

Thủ phù song nữ lệ uông uông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÂU

Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối

Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc giao dịch, cầu tài lộc, kinh doanh, xuất hành. Phổ hộ: Tốt cho mọi việc, làm phúc, cưới hỏi, giá thú, xuất hành Đại Hồng Sa: Tốt cho mọi việc Sao Nguyệt Đức: tốt mọi việc

Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Địa phá: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Bạch hổ: Kỵ việc mai táng. Nếu trùng ngày với Thiên giải là sao tốt Ngũ hư: Kỵ khởi tạo như khai trương, động thổ, nhập trạch, kỵ giá thú, an táng Tứ thời cô quả: Kỵ việc g

Hướng xuất hành

Chọn hướng Đông Bắc để bắt đầu chuyến đi, và chọn hướng Đông Nam để chờ đợi sự may mắn.

Tránh việc chọn hướng Lên Trời, vì có thể gặp phải những điều không tốt.

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp đến, nếu mong muốn may mắn và thịnh vượng, hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ đem lại nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nếu làm nghề chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cẩn thận với các cuộc tranh luận, cãi vã, có thể gây ra xung đột không mong muốn. Người ra đi nên hoãn lại nếu có thể. Tránh nguy cơ bị nguyền rủa, tránh bị lây nhiễm bệnh. Nói chung, các hoạt động như họp mặt, tranh luận, hay công việc quan trọng,… nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc ra ngoài vào lúc này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Đây là khoảng thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường sẽ gặp may mắn. Trong kinh doanh sẽ có lợi nhuận. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ có tin vui. Mọi việc trong gia đình sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh, nếu cầu thì sẽ được khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không mang lại lợi ích, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi có thể gặp rủi ro, tai nạn, hoặc gặp phải việc quan trọng đòi hỏi quyết định, gặp ma quỷ thì cần phải cúng tế để bảo vệ an toàn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là khi cầu tài, hãy đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người xuất hành sẽ bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài sẽ không dễ dàng. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin tức. Cẩn thận với việc mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam thì sẽ nhanh chóng tìm lại. Cần phải tránh xa tranh cãi, mâu thuẫn và hạn chế lời nói không tốt. Công việc có thể mất thời gian, nhưng quan trọng là phải làm mọi việc một cách cẩn thận và chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi