Lịch âm ngày 24 tháng 7 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 24-7-2029

Ngày Âm Lịch: 14-6-2029

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày ất mão tháng tân mùi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2029 Tháng 6 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
24
14

Ngày: Ất Mão, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY TỐT XẤU 24 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Ngày phạm phải : Nguyệt kỵ : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, huống chi đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày: Ất Mão

tức Can Chi tương đồng (cùng Mộc), ngày này là ngày tốt.
Nạp âm: Ngày Đại khê Thủy kỵ các tuổi: Kỷ Dậu và Đinh Dậu.


Ngày này thuộc hành Thủy, khắc hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu và Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Ngày Mão lục hợp với Tuất, tam hợp với Mùi và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên tiến hành việc liên quan đến gieo trồng, ngàn gốc sẽ không lên

- Mão : “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên đào giếng nước để tránh nước không trong lành

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Lưu Liên

tức ngày Hung. Mọi việc trong ngày này khó thành công, dễ bị trì hoãn hoặc gặp rắc rối, dễ vướng vào thị phi hay tranh cãi. Các công việc liên quan đến hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, nộp đơn từ không nên gấp gáp.

Lưu Liên là điều bất tường

Tìm bạn chẳng thấy, nửa đường chia ly

Không thì lưu lạc

Gặp nhiều trắc trở, nhọc nhằn vạn phần

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con hổ, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều tốt. Khởi tạo, chôn cất, trổ cửa, đào ao giếng, cưới hỏi, xây dựng, khai mương rạch, thủy lợi, chặt cỏ phá đất đều tốt.

: Đóng giường, lót giường, đi thuyền, mua sắm. Không nên mua sắm ô tô, xe máy, nhà đất...

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của sao Vĩ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, các ngày Mẹo khác tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ: sao tốt. Mọi việc hưng thịnh, thuận lợi xuất ngoại, xây dựng, hôn nhân.

 

Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân,

Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh,

Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa,

Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn.

Mai táng y theo nhật này,

Nam thanh nữ chính, tử tôn hưng.

Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa,

Đại đại công hầu, viễn bá danh.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC THÀNH

Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua bán, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động thổ, san nền, gắn cửa, an táng, kê gác, xây kho, sửa phòng bếp, thờ Táo Thần, lắp đặt máy móc, gặt lúa, đào ao giếng, thoát nước, cầu thầy chữa bệnh, mua gia súc, chăn nuôi, nhập học, lễ cầu thân, cưới hỏi, thuê người, nộp đơn, học nghề, sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, sửa cây cối.

Kiện tụng, tranh chấp.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Kim Đường Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc Thiên hỷ (trực thành): Tốt cho mọi việc, nhất là cưới hỏi Địa tài: Tốt cho kinh doanh, cầu tài lộc, khai trương Kính Tâm: Tốt cho tang lễ Tam Hợp: Tốt cho mọi việc Mẫu Thương: Tốt về cầu tài

Thiên Ngục: Xấu cho mọi việc Thiên Hỏa: Xấu cho việc lợp nhà Cô Thần: Xấu nhất cho việc giá thú Lỗ Ban Sát: Kiêng khởi tạo

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu tài lộc mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay lời qua tiếng lại. Công việc chậm, nên làm chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp may mắn. Người đi có tin về. Chăn nuôi thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tranh luận, cãi cọ, đề phòng đói kém. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng ngừa bị nguyền rủa, tránh lây bệnh. Hội họp, tranh luận, việc quan nên tránh. Nếu bắt buộc đi giờ này, giữ im lặng để tránh cãi vã.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Giờ rất tốt, đi thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin vui. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình khỏe mạnh.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài không lợi, hay trái ý. Nếu ra đi gặp nạn, việc quan trọng thì phải cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi việc tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam. Nhà cửa yên ổn. Người xuất hành đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi