Lịch âm ngày 15 tháng 7 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 15-7-2029

Ngày Âm Lịch: 5-6-2029

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày bính ngọ tháng tân mùi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2029 Tháng 6 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
15
5

Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dự đoán Tốt Xấu Cho Ngày 15 Tháng 7

Các Ngày Kỵ

Ngày này phạm phải : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”
Thụ tử : Trăm sự đều kỵ, không nên bắt đầu bất kỳ công việc gì.


Kim thần thất sát: Tránh thực hiện những việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng hoặc bắt đầu các dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: bính ngọ

Tương đồng với Can Chi (Hỏa), ngày này là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thiên hà Thủy kị các tuổi: Canh Tý. Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ không sợ Thủy.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất thành Hỏa cục.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Bính : “Bất tu táo tất kiến hỏa ương” - Không nên sửa chữa bếp để tránh tai nạn cháy nhà

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên lợp mái nhà để tránh phải làm lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu Cát tương đương với ngày Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Công việc lớn hanh thông, may mắn, và được sự bảo vệ của quý nhân.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài và lộc đều được trong quẻ này

Sự bình an và vui vẻ khi gặp thầy, gặp bạn thân

Nhị Thập Bát Tú Sao tinh

: Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

: Tạo ra nhiều công việc làm như mở cửa, đào mương, đi thuyền, xây dựng, nhậm chức hoặc nhập học đều tốt.

: Tránh các hoạt động như làm sanh phần, chôn cất hay tu bổ mộ.

:

- Sao Tỉnh Mộc Hãn tại Mùi, Hợi, Mão đều tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu nên đây là thời điểm phát đạt.

- Tỉnh: Mộc Can (con chim cú): Sao tốt, mang lại thành công trong sự nghiệp và việc xây dựng.

 

Tỉnh tinh tạo ra nhiều cơ hội thành công,

Cùng với danh vọng đứng đầu,

Mở cửa, khai mương là hành động mỹ lệ,

Phòng thủ chống lại các vấn đề,

Mở cửa, mở thêm nguồn lợi,

Tạo ra sự giàu có, phồn thịnh,

Quản lý công việc một cách thông minh,

Duy trì sự phát triển và thịnh vượng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây dựng, chôn cất, gắn cửa, lắp mái, xây cầu. Khởi công trong ngành nhuộm, làm gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng tránh trị bệnh mắt), bảo dưỡng cây cối.

Liên quan đến việc nhận chức, kế thừa vị trí, nhập học, trị bệnh mắt, công việc trong chăn nuôi.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, nhưng nếu trùng với Thiên Lao Hắc Đạo thì xấu Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc Sao Thiên Quý: Tốt cho mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn Vãng Vong (Thổ kỵ): Kỵ việc xuất hành, cầu tài, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ việc động thổ Ly sàng: Kỵ việc giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đang trên đường trở về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không được lợi, có thể gặp phải trở ngại hoặc phản bội. Nếu ra ngoài hoặc khởi công, hãy đề phòng gặp nạn, hoặc việc quan trọng cần phải đòn. Đề phòng ma quỷ, cúng tế sẽ mang lại may mắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên ổn. Người xuất hành sẽ bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Công việc sẽ gặp khó khăn, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa nhận được tin về. Tiền bạc và tài sản có thể mất, nếu đi hướng Nam, hãy tìm kiếm nhanh chóng để khắc phục. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn và tránh lời lẽ tiêu cực. Việc làm có thể chậm trễ, nhưng quan trọng là phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nếu cần tìm kiếm may mắn và tài lộc, hãy đi hướng Nam. Trong công việc gặp gỡ, có nhiều cơ hội may mắn. Người đi sẽ nhận được tin vui. Trong việc chăn nuôi, mọi thứ sẽ thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường xảy ra tranh cãi, gây chuyện không đáng, phải đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất là nên hoãn lại. Cần tránh nguy cơ bị nguyền rủa và lây nhiễm bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, hoặc các công việc quan trọng khác nên tránh vào giờ này. Nếu không thể tránh khỏi, hãy kiềm chế lời nói để tránh tạo ra xung đột hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi