Lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 4-7-2029

Ngày Âm Lịch: 23-5-2029

Ngày trong tuần: Thứ Tư

Ngày ất mùi tháng canh ngọ năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2029 Tháng 5 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
4
23

Ngày: Ất Mùi, Tháng: Canh Ngọ

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

Xem Dấu Ấn Xấu Tốt Ngày 7 Tháng 4

Các Ngày Kỵ

Ngày Có Dấu Ấn : Thiên Nguỵ : “Vui vẻ, tám tư, bốn ba - Xuất hành cẩn thận, nửa nơi bận rộn”
Thất Sát Kim Thần: Tránh bất kỳ hoạt động quan trọng nào, hành trình xa, ký kết hợp đồng, hoặc khởi đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: Mùi Ất

Tức Khắc Can (Thổ Khắc Mộc), đây là ngày trung bình (chế nhật).
Âm Lịch: Ngày Kim Sa khắc tới các tuổi: Sửu Kỷ và Sửu Quý.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Hợi Kỷ vì được lợi từ khắc Kim.
Mùi hợp với Ngọ, hợp với Mão và Hợi thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát kiến định số các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không nên gieo trồng, không nên làm việc nông nghiệp bởi vì không thể thu hoạch được” - Không nên tiến hành bất kỳ công việc liên quan đến trồng cây, không có gì có thể phát triển

- Mùi : “Không nên dùng thuốc, tránh việc thuốc có thể gây hại cho dạ dày” - Không nên sử dụng thuốc để tránh sự xâm nhập của khí độc vào ruột

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại Xích

tức ngày Hung nên cẩn thận về lời nói, tránh xung đột hoặc tranh cãi. Ngày này không tốt, dễ gặp khó khăn trong việc thực hiện kế hoạch, có nguy cơ xảy ra xung đột nội bộ, tranh cãi, hay mâu thuẫn, nên tránh gây oán hận hoặc mâu thuẫn.

Đại Xích là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao bích

: Bích Thủy Hàn - Tang Cung: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cái, chủ trị ngày thứ 4

: Mọi việc khởi công, tạo dựng đều tốt. Tốt nhất là khai trương, xuất hành, mai táng, xây nhà, mở cửa, cưới hỏi, các công việc liên quan đến nước, làm sạch, cắt tỉa, may vá, làm những việc thiện ý, kết quả tốt sẽ đến nhanh chóng.

: Sao Bích toàn kiết nên không cần phải kiêng cữ.

:

- Sao Bích Thủy Hàn ở Mùi, Hợi, Mão gặp nhiều trở ngại, đặc biệt trong Mùa Đông. Riêng ngày Hợi là Sao Bích Đăng Viên nhưng cần phải kiêng cữ như trên.

- Bích: Thủy hàn (con cái): Thủy tinh, sao tốt. Rất thuận lợi cho việc xây dựng, mai táng, hôn nhân. Kinh doanh đặc biệt thịnh vượng.

 

Bích tinh tạo ác tiến trang điền

Ti tâm đại thục phúc thao thiên,

Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến,

Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền,

Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến,

Gia trung chủ sự lạc thao nhiên

Hôn nhân cát lợi sinh quý tử,

Tảo bá thanh danh khán tổ tiên.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Di chuyển đất, san nền, tôn thờ Táo Quân, thăm bác sĩ để chữa bệnh bằng cách phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, tổ chức tang lễ, khởi công làm lò gốm, phụ nữ bắt đầu điều trị bằng thuốc.

Sinh con vào ngày này sẽ gặp khó khăn trong việc chăm sóc, nên thực hiện Âm Đức cho con, nam giới tránh bắt đầu điều trị bằng thuốc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên Đức: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, giá thú (cưới xin), an táng

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Bắc Tây để đón 'Thần Hỷ'. Xuất hành hướng Nam Đông để đón 'Thần Tài'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp 'Thần Hạc' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, cãi nhau, gây rối, cần đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng tránh nguyền rủa, tránh lây bệnh. Những hoạt động như hội họp, tranh luận, việc làm quan trọng,... nên tránh vào giờ này. Nếu phải ra ngoài vào giờ này, cần kiềm chế lời nói để tránh gây mâu thuẫn hoặc cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ may mắn, nếu ra ngoài sẽ gặp điều tốt lành. Buôn bán, kinh doanh sẽ thành công. Người đi sẽ sớm về nhà. Phụ nữ sẽ nhận tin vui. Mọi việc trong nhà sẽ hòa thuận. Nếu đang bị bệnh, cầu thì sẽ chữa khỏi, gia đình sẽ khỏe mạnh.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài không hiệu quả, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc có việc quan trọng, cần phải cẩn thận, có thể gặp phải tai nạn, cần cúng tế để tránh điều không may.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi việc đều thuận lợi, cầu tài nên đi hướng Nam Tây - Nhà cửa sẽ yên bình. Người ra ngoài sẽ trở về an toàn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Kế hoạch khó thực hiện, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của, nếu đi hướng Nam, sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cần đề phòng tranh cãi, xung đột hoặc lời nói không hay. Việc làm sẽ chậm chạp nhưng nên làm mọi việc cẩn thận.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sẽ đến, nếu cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Đi làm việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Nuôi trồng chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi