Lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 27-7-2029

Ngày Âm Lịch: 17-6-2029

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày mậu ngọ tháng tân mùi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2029 Tháng 6 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
27
17

Ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 27 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Thụ tử : Đây là ngày không tốt, không nên tiến hành bất kỳ công việc gì.
Trùng tang : Không tốt cho việc mai táng, cưới hỏi, ra ngoại, xây nhà, xây mộ.


Trùng phục : Không nên tiến hành mai táng, cưới hỏi, ra ngoại, xây nhà, xây mộ.
Kim thần thất sát: Tránh các công việc quan trọng, đi xa, kí kết hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: mậu ngọ

Tức là ngày Mậu Ngọ, theo Can Chi (Hỏa sinh Thổ), là ngày cát (nghĩa nhật).
Âm lịch: Ngày này thuộc Thiên thượng Hỏa kị, phù hợp với các tuổi: Nhâm Tý và Giáp Tý.
Ngày này thuộc hành Hỏa nhưng bị khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Nhâm Thân và Giáp Ngọ thuộc hành Kim không phải lo sợ Hỏa.
Ngày Ngọ lục hợp với Mùi, tam hợp với Dần và Tuất tạo thành cục Hỏa.
| Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Mậu : “Bất thụ điền điền chủ bất tường” - Không nên tiến hành việc nhận đất để tránh chủ không phản ứng tốt

- Ngọ : “Bất thiêm cái thất chủ canh trương” - Không nên tiến hành việc lợp mái nhà để tránh chủ phải sửa chữa lại

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Cát nhỏ

tức ngày Cát. Trong này Cát nhỏ mọi việc đều thuận lợi và không gặp trở ngại nhiều. Mọi kế hoạch sẽ thành công và được bảo hộ, được sự giúp đỡ của những người quý phái.

Cát nhỏ gặp hội Long Lâm

Cầu tài cầu lộc đều thuận lợi

Sự bình yên, vui vầy khi gặp thầy, gặp bạn

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Rất tốt đi thuyền, may áo mão.

: Không nên khởi công, xây cất nhà, cưới hỏi, ra ngoại, làm thủy lợi, trồng trọt, khai trương. Nên chọn ngày khác thích hợp hơn để tiến hành.

:

Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm gì cả, trừ ngày Nhâm Dần có thể thực hiện.

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, kiêng lập lò nhuộm, làm rượu, đưa ra những quyết định lớn, đi thuyền cũng rủi ro.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, nếu sanh con thì khó nuôi. Lấy tên Sao tháng, của năm hay của ngày để đặt tên cho con kết hợp làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh mới mong nuôi con khôn lớn được.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Kim tinh, sao xấu. Kỵ xây cất, hôn nhân.

Ngưu tinh tạo tác chủ tai nguy,

Cửu hoành tam tai bất khả thôi,

Gia trạch bất an, nhân khẩu thoái,

Điền tàm bất lợi, chủ nhân suy.

Giá thú, hôn nhân giai tự tổn,

Kim ngân tài cốc tiệm vô chi.

Nhược thị khai môn, tính phóng thủy,

Ngưu trư dương mã diệc thương bi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BẾ

Xây tường, đặt mộ, gắn cửa, kê gác, làm cầu. khởi công lò nhuộm, uống thuốc, chữa bệnh ( trừ mắt ), tu sửa cây cối.

Nhận chức, thừa kế, nhập học, chữa bệnh mắt, chăn nuôi

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Tốt cho mọi việc, trừ khi gặp Thiên lao Hắc Đạo sẽ xấu Cát Khánh: Tốt cho mọi việc Lục Hợp: Tốt cho mọi việc

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Thụ tử: Xấu cho mọi việc, ngoại trừ săn bắn Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, cưới hỏi, cầu tài lộc, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ Ly sàng: Kỵ giá thú

Hướng xuất hành

Để đón 'Hỷ Thần', hãy xuất hành hướng Đông Nam. Để đón 'Tài Thần', xuất hành hướng Chí Nam.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời gian rất thuận lợi, đi lại thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Phụ nữ tin mừng. Mọi việc trong nhà hòa hợp. Nếu bị bệnh, cầu thì sẽ hồi phục, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không thành công. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì cần cẩn thận, có thể gặp nạn. Nếu cần, cúng tế để tránh rủi ro.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, nên cầu tài hướng Tây Nam để có yên lành trong nhà cửa. Người xuất hành sẽ an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Các kế hoạch khó thành, cầu lộc, cầu tài không rõ ràng. Nếu có vụ kiện, nên trì hoãn. Người đi xa sẽ không nhận tin tức. Nếu mất tiền hoặc tài sản, hướng Nam sẽ tìm thấy nhanh chóng. Cần cẩn trọng tránh tranh cãi và mâu thuẫn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp đến, nên cầu tài hướng Nam. Trong công việc gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận tin tức. Trong chăn nuôi cũng thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Có thể xảy ra tranh luận, cãi vã, gây ảnh hưởng tiêu cực, cần phòng ngừa. Người ra đi nên trì hoãn lại. Tránh xa nguy cơ nguyền rủa và bệnh tật. Trong những việc như hội họp, tranh luận, cần tránh giờ này. Nếu không thể tránh khỏi, cần kiềm chế lời nói để tránh va chạm và cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi