Lịch âm ngày 6 tháng 7 năm 2029
Ngày Dương Lịch: 6-7-2029
Ngày Âm Lịch: 25-5-2029
Ngày trong tuần: Thứ Sáu
Ngày đinh dậu tháng canh ngọ năm kỷ dậu
DƯƠNG LỊCH | ÂM LỊCH |
---|---|
Tháng 7 Năm 2029 | Tháng 5 Năm 2029 (Kỷ Dậu) |
6
|
25
Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Canh Ngọ Tiết: Hạ chí |
Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt) | |
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19) |
Xem ngày tốt các tháng khác
LỊCH ÂM THÁNG 7 NĂM 2029
Ngày tốt
, Màu tím:Ngày xấu
XEM NGÀY 6 THÁNG 7: TỐT XẤU
Các Ngày Kỵ
Thứ xấu trong ngày : Trùng tang : Không nên tiến hành chôn cất, kết hôn, xuất hành của vợ chồng, xây nhà hoặc mồ mả
Ngũ Hành
Ngày: đinh dậu
tức Can khắc Chi (Hỏa khắc Kim), ngày này được xem là trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Ngày Sơn hạ Hỏa kị, phù hợp với các tuổi: Tân Mão và Quý Mão.
Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không phải lo lắng về hỏa.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ, tạo thành cục Kim.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Bành Tổ Bách Kị Nhật
- Đinh : “Đầu đầu chủ sanh sang” - Tránh việc cắt tóc để ngăn đầu bị nhiễm khuẩn
- Dậu : “Khách tân chủ hữu thương” - Không nên mở tiệc khách để tránh khách đến gây hại
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày: Không vong
Tại ngày Không Vong, mọi công việc dễ gặp trở ngại và không thành công. Tiến độ công việc chậm trễ, tiền bạc có thể mất mát, và uy tín cũng giảm sút. Đây là ngày xấu nên cần tránh để giảm thiểu khó khăn trong mọi việc.
Không Vong gặp quẻ khẩn cần
Bệnh tật khẩn thiết chẳng làm được chi
Không thì ôn tiểu thê nhi
Không thì trộm cắp phân ly bất tường
Nhị Thập Bát Tú Sao lâu
: Lâu kim Cẩu - Lưu Long: Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.
: Khởi công mọi việc đều rất tốt. Đặc biệt là việc xây dựng, cưới hỏi, mở cửa hàng, khai trương, làm việc liên quan đến nước, và các công việc thuỷ lợi.
: Tránh lót giường, đóng giường và đi du lịch bằng thủy.
:
- Sao Lâu kim Cẩu ở Ngày Dậu Đăng Viên mang lại may mắn lớn. Ở Tỵ, được gọi là Nhập Trù, cũng rất tốt. Ở Sửu, tình hình tốt trung bình.
- Nếu gặp vào cuối tháng, Sao Lâu phạm Diệt Một: Tránh làm rượu, hoạt động chính trị, sản xuất gốm sứ hoặc nhuộm vải, kế thừa công việc và tránh đi du lịch bằng thuyền.
Lâu: kim cẩu (con chó): Sao kim, tích cực. Tài chính dồi dào, học vấn cao, làm ăn cưới cả rất tốt.
Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.
Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH
Đặt vào kho, an táng, xây cất, làm dàn gác, đặt nơi ngồi cho máy, sửa chữa tàu, mở cửa tàu, các việc bổ sung thêm (như làm đất, đắp đá, xây bờ)...
Tránh lót giường, đóng giường, kế thừa danh phận hoặc công việc, và các việc liên quan đến đất đai (như đào mương, đào giếng, thoát nước).
Ngọc Hạp Thông Thư
Sao tốt | Sao xấu |
Minh đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Bất Tương: Tốt cho việc cưới. Nguyệt Tài: Tốt nhất cho việc xuất hành, cầu tài lộc, khai trương, di chuyển hay giao dịch Kính Tâm: Tốt đối với việc tang lễ Tuế hợp: Tốt cho mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng nếu gặp Sao Thiên Quý: tốt mọi việc | Thiên Cương: Xấu cho mọi việc Thiên Lại: Xấu cho mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Tiểu Hao: Xấu về khai trương, kinh doanh, cầu tài, cầu lộc Địa Tặc: Xấu với việc khởi tạo, động thổ, xuất hành, an táng. Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Thần các |
Hướng xuất hành
Đi hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Đông để đón 'Tài Thần'.
Tránh đi hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)
Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người ra đi thì đều bình yên.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.