Lịch âm ngày 21 tháng 7 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 21-7-2029

Ngày Âm Lịch: 11-6-2029

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày nhâm tý tháng tân mùi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2029 Tháng 6 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
21
11

Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 21 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh xa các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ nhé.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: nhâm tí

tức là Can Chi tương đồng với Thủy, ngày này thuộc hành cát.
Nạp âm: Ngày Tang chá Mộc kị các tuổi: Bính Ngọ và Canh Ngọ.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân và Bính Thìn thuộc hành Thổ không gặp khó khăn với Mộc.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Không nên tháo nước để đề phòng lũ lụt

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên gieo quẻ hỏi việc để tránh gây ra tai họa tự đắc

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Đây là ngày Cát, được gọi là Tiểu Cát. Trong ngày này, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi kế hoạch lớn sẽ thành công, hòa thuận và được sự ủng hộ của những người quý trọng.

Trong ngày Tiểu Cát, hội thanh long

Cầu tài cầu lộc là điều được khuyến khích

May mắn và hạnh phúc sẽ đến nếu gặp thầy, gặp bạn

Bình an, không lo lắng

Nhị Thập Bát Tú Sao đê

: Đê thổ Lạc - Giả Phục: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con Lạc Đà, cai trị ngày thứ 7.

: Tránh khởi công công việc quan trọng vào ngày Đê Đại Hung.

: Không nên khởi công xây dựng, chôn cất, cưới gả và xuất hành. Đặc biệt cẩn thận với việc đi đường thủy. Ngày này không tốt để sinh con, nên lễ độ cho con tránh tai họa. Đây chỉ là danh sách các việc nên tránh, còn lại vẫn cẩn thận là chính. Vì vậy, nếu có kế hoạch liên quan đến xây dựng, chôn cất, cưới gả hoặc xuất hành, hãy chọn một ngày khác để thực hiện.

:

Trong nhóm Thân, Tý và Thìn, mọi việc đều thuận lợi, đặc biệt là Thìn với Sao Đê Đăng Viên.

Đê thổ lạc (con nhím): Đại diện cho Thổ, sao xấu. Khắc kỵ các việc: khai trương, xây dựng, chôn cất và xuất hành.

Ngày này gây tai họa, khó khăn,

Không có lợi ích trong việc làm, kinh doanh,

Không thích hợp cho việc mai táng,

Gặp nhiều vấn đề, rủi ro,

Gây rạn nứt trong hôn nhân, gây tranh cãi trong gia đình.

Điều hướng thuyền cũng gặp khó khăn,

Dễ gặp tai nạn giao thông.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Kí kết hợp đồng, thương lượng, bắt đầu các dự án xây dựng, thăm bác sĩ để chữa bệnh, săn bắn, bắt cá, truy bắt tội phạm.

Bắt đầu xây dựng nhà-tường

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Giải thần: Lợi cho các hoạt động tôn giáo, tế tự, giải quyết các vấn đề pháp lý, giải oan cũng như trừ được các sao xấu

Thiên Hình Hắc Đạo: Không tốt cho bất kỳ hoạt động nào Hoàng Sa: Xấu nhất cho việc xuất hành Cửu không: Kỵ cho việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Trùng phục: Không tốt cho việc cưới hỏi giá

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chính Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chính Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là thời điểm rất tốt lành, nếu ra ngoài thì thường gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều có lời. Người ra ngoài sắp về nhà. Phụ nữ mang tin vui. Mọi việc trong nhà đều hòa thuận. Nếu bị bệnh và cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không thuận lợi, hoặc có thể gặp trở ngại. Nếu ra đi hoặc làm việc quan trọng thì có thể gặp rủi ro, tai nạn, nên cúng tế sẽ an lành hơn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều được suôn sẻ, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được bình yên. Người ra ngoài sẽ có hành trình an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài gặp nhiều khó khăn. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người ra xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì cần tìm kiếm nhanh chóng mới tìm thấy. Cần đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay gặp phải những lời nói không hay. Công việc sẽ diễn ra chậm rãi, nhưng tốt nhất là phải chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sẽ đến gần, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì hướng về phía Nam là tốt nhất. Đi làm việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người ra ngoài sẽ mang tin vui về. Nếu làm chăn nuôi thì sẽ gặp nhiều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Dễ rơi vào tranh luận, gây xung đột, gặp phải rủi ro, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Phải cẩn thận để tránh lây nhiễm bệnh. Nói chung những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh vào thời gian này. Nếu buộc phải làm vào thời gian này thì cần kiềm chế lời nói để tránh gây xung đột hoặc tranh cãi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi