Lịch âm ngày 14 tháng 7 năm 2029

Ngày Dương Lịch: 14-7-2029

Ngày Âm Lịch: 4-6-2029

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày ất tỵ tháng tân mùi năm kỷ dậu

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2029 Tháng 6 Năm 2029 (Kỷ Dậu)
14
4

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Tân Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

PHONG THỦY NGÀY 14 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày xấu như Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Thông tin về ngày: ất tỵ

Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này thuộc nhóm ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Không gieo trồng đầu năm” - Tránh các hoạt động nông nghiệp
- Tỵ : “Không đi xa tìm vật phẩm” - Hạn chế di chuyển để tránh mất mát tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

NGÀY: Xích khẩu

Ngày Xích khẩu cần đề phòng mâu thuẫn, tranh cãi. Đây là ngày không may, có thể gây ra mâu thuẫn nội bộ, xung đột và cãi vã, nên tránh xa những mối bất đồng.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

: -Liễu thổ Chương Nhậm Quang: Xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

: Tránh mọi hoạt động liên quan đến Sao Liễu.

: Không nên khởi công hoặc thực hiện các công việc lớn như xây dựng, đào ao, chôn cất. Đặc biệt, cần tránh xa việc làm thủy lợi như đào ao lũy. Cẩn thận khi di chuyển.

:

- Sao Liễu thổ chướng tại Ngọ: Thịnh vượng trong mọi việc. Tại Tỵ: Tốt cho việc thừa kế hoặc lên chức. Tại Dần, Tuất: Đề phòng sự suy vi, không nên xây dựng hoặc chôn cất.

- Liễu thổ chướng (con cheo): Sao xấu. Cẩn trọng về tài chính, gia đình có thể gặp khó khăn, tai nạn. Không nên cưới gả.

 

Liễu tinh tạo tác chủ tao quan,

Trú dạ thâu nhàn bất tạm an,

Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử,

Điền viên thoái tận, thủ cô hàn,

Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt,

Yêu đà bối khúc tự cung loan

Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận,

Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Ngày này thích hợp cho việc xuất hành, đi du lịch, bắt đầu các dự án mới, đào đất, san nền, xây dựng nhà cửa, sửa chữa nhà bếp, thực hiện lễ cúng Táo Thần, đặt giường, may vá, lắp đặt máy móc, cấy trồng, làm đắp ao, đào giếng, làm việc về chăn nuôi, đào kinh, điều trị bệnh, mua thuốc, uống thuốc, mua bán gia súc, sản xuất rượu, bắt đầu học hành, nghề nghiệp, vẽ tranh, chăm sóc cây cối.

Đặc biệt phù hợp cho việc chôn cất.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xây nhà, sửa nhà, đào đất và trồng cây. Thiên thành: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xuất hành Phúc

Thiên tặc: Xấu nhất là khi khởi công như xây dựng nhà, đào đất, mở cửa hàng. Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc xuất hành, kết hôn. Trùng tang: Kỵ khi chôn cất, kết hôn, đi du lịch, xây nhà, xây mộ.

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Bắc khi xuất hành để đón 'Hỷ Thần'. Chọn hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh luận, gây rối, đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh gây rối và lây bệnh. Các hoạt động như hội họp, tranh luận nên tránh vào thời gian này. Nếu không tránh khỏi, cần kiềm chế lời nói để tránh xảy ra xung đột.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Thời gian may mắn, điều hành kinh doanh, buôn bán đều thuận lợi. Người ra đi sắp về nhà. Phụ nữ gặp tin mừng. Gia đình hòa hợp, mọi việc trong nhà suôn sẻ. Bệnh tật sẽ được chữa khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Không lợi khi cầu tài, dễ gặp trở ngại. Cẩn thận về tai nạn khi ra đi, cần cẩn thận với các vấn đề quan trọng, cúng tế để bảo vệ an toàn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều thuận lợi, đặc biệt là khi cầu tài hướng Tây Nam – Nhà cửa yên bình, người ra đi bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Khó thành công, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Cẩn thận tranh cãi, xung đột, cần kiên nhẫn và chắc chắn trong mọi công việc.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, cầu lộc, cầu tài nên đi hướng Nam. Gặp may mắn trong công việc gặp gỡ. Người đi có tin về. Các hoạt động chăn nuôi sẽ thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi