Lịch âm ngày 13 tháng 7 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 13-7-2030

Ngày Âm Lịch: 13-6-2030

Ngày trong tuần: Thứ Bảy

Ngày kỷ dậu tháng quý mùi năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2030 Tháng 6 Năm 2030 (Canh Tuất)
13
13

Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO NGÀY 13 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Đặc điểm của ngày : Tam nương : không tốt, ngày này không thích hợp cho việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hoặc cất nhà (3,7,13,18,22,27)

Ngũ Hành

Ngày: kỷ dậu

tức Can sinh Chi (Thổ sinh Kim), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Đại dịch Thổ kị các tuổi: Quý Mão và Ất Mão.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát

- Dậu : “Bất hội khách tân chủ hữu thương” - Không nên tiến hành tổ chức tiệc mừng để tránh nguy cơ hại đến chủ nhân mới

Khổng Minh Lục Diệu

Trong ngày Đại An, mọi việc đều được an tâm, thành công.

Người gặp Đại An sẽ gặp may mắn, tài lộc phát đạt.

Bình an, thanh nhàn làm sáng tâm hồn.

Nhị Thập Bát Tú Sao liễu

Ngày Liễu thổ Chương Nhậm Quang xấu, không nên tiến hành công việc quan trọng.

Không nên khởi công tạo tác, xây dựng nhà cửa.

Liễu thổ chướng tạo ra nhiều khó khăn, tai họa cho gia đình.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Trong ngày này, hãy tránh xuất hành, mua bán, sửa chữa, làm việc lớn.

Thích hợp để nghỉ ngơi, uống thuốc, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Thiên phú, Lộc khố, Tục Thế là những sao tốt, tốt cho việc kinh doanh, khai trương.

Câu Trận Hắc Đạo, Thổ ôn, Hoả tai là những sao xấu, kỵ việc mai táng, xây dựng nhà cửa.

Hướng xuất hành

Đi hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Đi hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Bắc gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi việc đều tốt lành, nhất là đi hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người ra đi đều bình an.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mập mờ. Kiện cáo tốt nhất là nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng lời lẽ thô tục. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm việc gì cũng cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin tức về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất là nên hoãn lại. Phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,… nên tránh vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để tránh gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thì thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi