Lịch âm ngày 9 tháng 7 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 9-7-2030

Ngày Âm Lịch: 9-6-2030

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày ất tỵ tháng quý mùi năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2030 Tháng 6 Năm 2030 (Canh Tuất)
9
9

Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Tiểu thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ ĐOÁN TỐT XẤU NGÀY 9 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh bất kỳ ngày Nguyệt kỳ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỳ nào.

Ngũ Hành

Ngày: ất tỵ

tức là Can sinh Chi (Mộc sinh Hỏa), ngày này được xem là ngày cát (ngày bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Phúc đăng Hỏa kị các tuổi: Kỷ Hợi và Tân Hợi.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không bị ảnh hưởng bởi Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Sửu và Dậu, tạo thành Kim cục.
| Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Tránh thực hiện các hoạt động liên quan đến gieo trồng, không làm nên gì để tránh rủi ro gặp phải thất bại

- Tỵ : “Bất viễn hành tài vật phục tàng” - Không nên đi xa để tránh mất mát về tài sản

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tốc hỷ

Tốc Hỷ là lúc bạn gặp gỡ, Niềm vui đến vội vàng nên sử dụng để thúc đẩy kế hoạch lớn, sẽ đạt thành công nhanh chóng hơn. Việc tốt nhất là bắt đầu công việc từ sáng sớm.

Tốc Hỷ là thời gian bạn gặp gỡ

Có cơ hội tốt về tài chính và vận may

Mọi điều ước đều trở thành hiện thực

Thời gian lý tưởng cho mọi hoạt động

Nhị Thập Bát Tú Sao chủy

: Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.

: Tránh mọi hoạt động lớn.

: Không nên khởi đầu công việc mới. Đặc biệt cần tránh các hoạt động liên quan đến chôn cất và tang lễ để tránh rủi ro.

:

- Truỷ hỏa Hầu tại Tỵ là thời điểm xấu nhất, đặc biệt khi gặp phải ngày Dậu. Ngày này cần phải cẩn trọng hơn với mọi hoạt động vì có nguy cơ gặp phải điềm xấu.

- Tại Sửu, mọi việc diễn ra thuận lợi. Đặc biệt là vào ngày Đinh Sửu và Tân Sửu, mọi việc đều suôn sẻ, đặc biệt là các hoạt động mang lại lợi ích lớn.

Truỷ: hỏa hầu (con khỉ): Hỏa tinh, sao xấu. Khắc Kỵ xây cất, thưa kiện, hay mai táng. Thi cử gặp nhiều bất lợi.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KHAI

Xuất hành, đi du lịch, bắt đầu dự án mới, xây dựng, sửa chữa, trồng cây, thu hoạch, làm ao nuôi cá, cắt cỏ, điều tiết nước, thăm thầy thuốc, uống thuốc, mua bán trâu, sản xuất rượu, học hành, rèn luyện kỹ năng, sáng tạo nghệ thuật.

Tránh hoạt động liên quan đến tang lễ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Ngọc đường Hoàng Đạo: Tốt cho mọi việc Sinh khí (trực khai): Tốt cho mọi việc, nhất là việc xây dựng nhà cửa, sửa chữa, làm đất và trồng cây. Thiên thành: Tốt cho mọi việc Phúc Sinh: Tốt cho mọi việc Dịch Mã: Tốt cho mọi việc, đặc biệt là xuất hành Phúc

Thiên tặc: Xấu nhất cho các hoạt động khởi đầu như: di dời, xây dựng, khai trương Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu cho việc đi du lịch, kết hôn, mua bán lớn. Trùng tang: Tránh chôn cất, kết hôn, đi du lịch, xây dựng nhà cửa, xây mộ.

Hướng xuất hành

Đi hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần', đi hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh đi hướng Lên Trời để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui đang đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc sẽ gặp nhiều may mắn. Người đi sẽ mang tin về. Nếu chăn nuôi thì sẽ thuận lợi.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tranh luận, cãi cọ, gây chuyện không tốt, cần phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh lời nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh vào giờ này. Nếu buộc phải đi vào giờ này thì cần giữ miệng để không gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt, nếu đi thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh sẽ có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ sẽ có tin mừng. Mọi việc trong nhà sẽ hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài không có lợi, hoặc sẽ gặp trở ngại. Nếu ra đi sẽ gặp thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì cần phải đề phòng, gặp ma quỷ thì cần cúng tế mới an.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc sẽ tốt lành, tốt nhất nên cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ yên lành. Người xuất hành sẽ bình yên.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời nói không hay. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm mọi việc đều cần chắc chắn.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi