Lịch âm ngày 4 tháng 7 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 4-7-2030

Ngày Âm Lịch: 4-6-2030

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày canh tý tháng quý mùi năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2030 Tháng 6 Năm 2030 (Canh Tuất)
4
4

Ngày: Canh Tý, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Hạ chí

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM DỰ BÁO TỐT XẤU NGÀY 4 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Ngày hôm nay cần tránh : Kim thần thất sát: tránh thực hiện những công việc quan trọng, đi xa, ký kết hợp đồng hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: canh tí

tức là Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Ngày Bích thượng Thổ kị các tuổi: Giáp Ngọ và Bính Ngọ.


Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Bính Ngọ và Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không nên sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Canh : “Bất kinh lạc chức cơ hư trướng” - Không nên tiến hành quay tơ để tránh gặp phải sự cố không mong muốn

- : “Bất vấn bốc tự nhạ tai ương” - Không nên tiến hành sử dụng phương pháp gieo quẻ hỏi việc để tránh rủi ro không đáng có

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Xích khẩu

tức là ngày Hung, cần cẩn trọng với lời nói, tránh xích mích và mâu thuẫn. Đây là ngày không may, dễ gây ra xung đột nội bộ, mâu thuẫn, và thị phi. Nên tránh gây oán hận hoặc tranh chấp.

Xích khẩu là quả bần cùng

Sinh ra khẩu thiệt bàn cùng thị phi

Chẳng thời mất của nó khi

Không thì chó cắn phân ly vợ chồng

Nhị Thập Bát Tú Sao khuê

: Khuê mộc Lang - Mã Vũ: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

: Thích hợp cho nhập học, cắt áo, xây dựng nhà cửa hoặc ra đi tìm kiếm danh tiếng.

: Không nên chôn cất, xây cửa, mở đường nước, khai trương, đào ao hay xâm nhập vào các hoạt động pháp lý hoặc làm giường. Nếu có kế hoạch chôn cất hoặc khai trương thì nên chọn một ngày khác để thực hiện.

:

- Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu làm lễ cho con sinh vào ngày này thì có thể đặt tên con theo Sao Khuê hoặc theo Sao của năm hoặc tháng sinh để dễ nuôi dưỡng.

- Sao Khuê Hãm Địa tại Thân sẽ làm cho công việc văn hóa thất bại. Tại Ngọ thì Sao Khuê gặp Sanh sẽ đạt được thành công, đặc biệt là gặp Canh Ngọ. Tại Thìn thì kết quả là trung bình.

- Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên tức là con người sẽ có danh tiếng.

- Khuê: mộc lang (con sói): Mộc tinh, sao xấu. Khắc kỵ động thổ, an táng, khai trương cũng như sửa cửa.

 

Khuê tinh tạo tác đắc trinh tường,

Gia hạ vinh hòa đại cát xương,

Nhược thị táng mai âm tốt tử,

Đương niên định chủ lưỡng tam tang.

Khán khán vận kim, hình thương đáo,

Trùng trùng quan sự, chủ ôn hoàng.

Khai môn phóng thủy chiêu tai họa,

Tam niên lưỡng thứ tổn nhi lang.

 

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Sử dụng thuốc, chữa bệnh.

Làm giường hoặc ngồi xuống, cho vay tiền, khai trương cửa hàng, làm việc liên quan đến đất đai hoặc xây dựng, vẽ hoặc chụp ảnh, nhậm chức công việc hoặc tiếp nhận di sản, đi học hoặc học một kỹ năng mới, tham gia các nghi lễ cầu thân, tham gia vào công việc hành chính, hoặc gửi đơn xin công việc.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, tố tụng, giải oan cũng như trừ được các sao xấuSao Nguyệt Không: tốt cho việc sửa nhà, đặt giường

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ cho mọi việc Thiên ôn: Kỵ việc xây dựng Hoang vu: Xấu cho mọi việc Nguyệt Hoả: Xấu cho việc lợp nhà, làm bếp Hoàng Sa: Xấu nhất là xuất hành Cửu không: Kỵ việc xuất hành, kinh doanh, cầu tài, khai trương Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để gặp 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Tây Nam để gặp 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành theo hướng Lên Trời gặp 'Hạc Thần' (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tránh tranh cãi, gây gổ, gây xung đột, và phải đề phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Tránh chết tích và bệnh tật. Nói chung, những hoạt động như hội họp, tranh luận, và quyết định quan trọng nên tránh trong khoảng thời gian này. Nếu không thể tránh được, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc cãi vã.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Buôn bán và kinh doanh sẽ thịnh vượng. Người ra ngoài sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin vui. Mọi hoạt động trong nhà sẽ diễn ra hòa thuận. Nếu có bệnh, sẽ nhanh chóng khỏi bệnh, và gia đình sẽ mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài sẽ không thu được kết quả tốt, thậm chí có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra ngoài hoặc làm việc quan trọng, cần phải cẩn thận và đề phòng. Cần thực hiện các nghi lễ tôn giáo để tránh tai họa.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được thuận lợi, nhất là khi cầu tài theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên bình. Người ra ngoài sẽ trở về an toàn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc và cầu tài không rõ ràng. Việc kiện cáo nên hoãn lại. Người ra xa chưa nhận được tin về. Cẩn thận về vấn đề tài chính, tránh tranh cãi và gây xung đột. Mặc dù công việc sẽ tiến triển chậm chạp, nhưng mọi thứ cần được làm cẩn thận và chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp đến, nếu cầu lộc và cầu tài thì nên di chuyển theo hướng Nam. Công việc gặp may mắn. Người ra ngoài sẽ gặp nhiều cơ hội. Nếu chăn nuôi, sẽ gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi