Lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 28-7-2030

Ngày Âm Lịch: 28-6-2030

Ngày trong tuần: Chủ Nhật

Ngày giáp tý tháng quý mùi năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2030 Tháng 6 Năm 2030 (Canh Tuất)
28
28

Ngày: Giáp Tý, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 28 THÁNG 7 CÓ GÌ TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Cẩn trọng vào ngày : Kim thần thất sát: tránh những công việc quan trọng, đi xa, ký hợp đồng, hoặc bắt đầu dự án lớn,...

Ngũ Hành

Ngày: giáp tí

tức Chi sinh Can (Thủy sinh Mộc), ngày này là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Ngày Hải trung Kim kị các tuổi: Mậu Ngọ và Nhâm Ngọ.


Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất vì Kim khắc nên được lợi.
Ngày Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân thành Thủy cục.
| Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Giáp : “Không khuyến khích mở kho khiến tiền của hao hụt” - Không nên khai trương cửa hàng để tránh tiền bạc mất mát

- : “Không khuyến khích thăm bái tự nhìn đến tai ương” - Không nên sử dụng quẻ bài để dự đoán vận mệnh để tránh mang lại tai họa

Khổng Minh Lục Diệu

Tránh ký kết hợp đồng, giao dịch, khởi công xây dựng, thăm bác sĩ chữa bệnh, đi săn, bắt trộm.

Xây dựng nền-tường.

Nhị Thập Bát Tú Sao hư

Ngày: Xích khẩu - Ngày xấu, khó thành công, gây xung đột nội bộ. Hạn chế tranh luận, tránh mâu thuẫn.

Xích khẩu gây tranh cãi, bất hòa.

Thời cơ không thể lãng phí, tránh mâu thuẫn vợ chồng.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC CHẤP

Tên ngày: Hư nhật Thử - Cẩn thận với Hư nhật Thử, không nên khởi công xây dựng, cưới hỏi, khai trương. Tìm hiểu ngày tốt khác để thực hiện các việc quan trọng.

Ngoại lệ: Sao Hư gặp Thân, Tý, Thìn là tốt. Sao Hư gặp ngày Tý có thể khắc phục một số rủi ro. Tránh Huyền Nhật, tránh rủi ro về sức khỏe, tài chính.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Giải thần: Tốt cho việc cúng bái, tế tự, giải oan. Sao Nguyệt Đức: tốt cho mọi việc.

Thiên Hình Hắc Đạo: Kỵ mọi việc. Thiên ôn: Kỵ xây dựng. Hoang vu: Xấu cho mọi việc. Nguyệt Hoả: Xấu cho việc làm nhà, làm bếp. Hoàng Sa: Xấu cho xuất hành. Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, khai trương. Trùng phục: Kỵ cưới hỏi giá.

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi