Lịch âm ngày 26 tháng 7 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 26-7-2030

Ngày Âm Lịch: 26-6-2030

Ngày trong tuần: Thứ Sáu

Ngày nhâm tuất tháng quý mùi năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2030 Tháng 6 Năm 2030 (Canh Tuất)
26
26

Ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 26 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Phạm phải ngày : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là thời điểm không nên thực hiện các công việc liên quan đến mai táng hoặc tu sửa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: nhâm tuất

tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), được xem là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Đại hải Thủy không tốt cho các tuổi: Bính Thìn và Giáp Thìn.


Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Bính Thân và Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không gặp khó khăn từ Thủy.
Ngày Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ thuộc Hỏa cục.
| Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Tam Sát không tốt cho mệnh các tuổi Hợi, Mão, Mùi.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” - Tránh việc tháo nước để đề phòng rủi ro từ lũ lụt

- Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” - Tránh tiếp xúc với chó, quỉ và không nên lên giường khi không khỏe mạnh

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Lưu Liên

Nhân ngày Lưu Liên, mọi việc gặp khó khăn, dễ trễ trở và rắc rối, khó hoàn thành công việc. Đặc biệt cẩn trọng với các vấn đề hành chính, luật pháp, giấy tờ, ký kết hợp đồng, và việc nộp đơn từ, tránh hành động vội vàng.

Lưu Liên mang đến những điều không thường

Bạn bè có thể gặp khó khăn, sự chia ly không trọn vẹn

Nếu không tránh né, sẽ phải lòng lạc lối

Nhiều trở ngại, nhiều gian nan phải vượt qua

Nhị Thập Bát Tú Sao ngưu

: Ngưu Kim Ngưu - Sái Tuân: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.

: Rất tốt đi thuyền, cắt may áo mão.

: Không nên khởi công hay bắt đầu bất kỳ công việc gì, vì có thể gặp phải rủi ro và thất bại. Đặc biệt cần tránh việc xây dựng, cưới gả, xuất hành đường bộ, và các công việc liên quan đến nước. Hãy chọn một ngày khác để tiến hành các việc quan trọng.

: Ngày Ngọ Đăng Viên mang lại may mắn. Ngày Tuất là yên bình. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, nhưng chỉ nên thực hiện việc cần thiết. Ngày Nhâm Dần là ngày phù hợp.

Trúng ngày 14 Âm lịch là Diệt Một Sát, nên tránh các hoạt động như lập lò nhuộm, làm rượu, thừa kế sự nghiệp, và đi thuyền để tránh nguy hiểm.

Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, khó nuôi con. Tên cho con cần cân nhắc để mang lại may mắn trong tháng sinh.

Ngưu: Kim ngưu (con trâu): Sao xấu. Cần tránh xây dựng, hôn nhân.

Ngưu tinh mang đến tai hoạ,

Khó tránh khỏi rủi ro và thất bại.

Nguy hiểm cho gia đình và con cháu,

Công việc nông nghiệp không may mắn.

Hôn nhân và tiền bạc gặp nhiều khó khăn,

Cơ hội làm ăn và làm việc gặp trở ngại.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC BÌNH

Hoạt động nhập kho, táng cất, lắp đặt cửa, kê gác, đặt yên cho máy, sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu, và các công việc bồi bổ như bồi đắp, đặt bờ kè.

Lót giường, đóng giường, thừa kế sự nghiệp, các công việc khắc phục như đào mương, khoan giếng, xả nước.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thanh Long Hoàng Đạo: Tốt cho mọi công việc. Nguyệt giải: Tốt cho mọi công việc. Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là hôn nhân.

Tiểu Hao: Xấu cho việc khai trương, kinh doanh, tìm tài lộc. Nguyệt Hư: Xấu nếu làm việc hôn nhân, mở cửa hàng. Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu cho mọi công việc. Hà khôi: Kỵ khởi công, xây dựng nhà cửa. Cẩu Giảo: Xấu cho mọi công việc. Trùng phục: Kỵ chôn.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo hướng Chí Nam để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành theo hướng Chí Tây để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam để tránh gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi