Lịch âm ngày 25 tháng 7 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 25-7-2030

Ngày Âm Lịch: 25-6-2030

Ngày trong tuần: Thứ Năm

Ngày tân dậu tháng quý mùi năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2030 Tháng 6 Năm 2030 (Canh Tuất)
25
25

Ngày: Tân Dậu, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM XẤU TỐT NGÀY 25 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Tránh các ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày: tân dậu

Tương đồng với Can Chi (cùng Kim), là ngày cát.
Nạp âm: Ngày Thạch lựu Mộc kị các tuổi: Ất Mão và Kỷ Mão.


Ngày này thuộc hành Mộc khắc Thổ, ngoại trừ tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ không sợ Mộc.


Ngày Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Sửu và Tỵ thành Kim cục.
| Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Tân : “Không nên trộn tương, chủ không được nếm qua”

- Dậu : “Không nên hội khách để tránh tân chủ có hại”

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Đại an

Mọi việc đều được yên tâm, thành công.

Đại An gặp quý nhân

Có cơm có tiền tiễn đưa

Dù thời gian không có Đại An

Bình an vô sự tấm thân thanh nhàn

Nhị Thập Bát Tú Sao đẩu

: Đẩu mộc Giải - Tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

: Khởi tạo trăm việc đều rất tốt. Tốt nhất cho xây đắp, sửa chữa phần mộ, tháo nước, trổ cửa, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

: Rất kỵ việc đi thuyền. Đặt tên con là Đẩu, Giải, Trại hoặc theo tên Sao năm hoặc tháng để dễ nuôi hơn.

:

Sao Đẩu mộc Giải ở Tỵ xấu. Ở Dậu thì tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn kỵ chôn cất, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm, lò gốm, xuất hành; nên dứt vú trẻ, lấp hang lỗ, xây tường, kết dứt điều hại.

Đẩu: Mộc giải (con cua): Mộc tinh, sao tốt. Xây cất, sửa chữa, cưới gả, an táng đều tốt.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC MÃN

Xuất hành, đi thủy, cho vay, thu nợ, mua bán, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa máy, thuê thêm người, học kỹ năng, làm chuồng gà, vịt.

Lên quan lĩnh vực chính trị, uống thuốc, làm hành chính, nộp đơn từ.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốtSao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt mọi việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng, an táng. Lộc khố: Tốt cho khai trương, kinh doanh, cầu tài, giao dịch. Tục Thế: Tốt mọi việc, đặc biệt là cưới xin. Dân nhật: Tốt cho mọi việc. Sao Nguyệt Ân: tốt cho cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.

Câu Trận Hắc Đạo: Kỵ mai táng. Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, tế tự, đào ao, giếng. Hoả tai: Xấu với làm nhà, lợp nhà. Phi Ma sát (Tai sát): Kiêng cưới xin, nhập trạch. Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh.

Hướng xuất hành

Chọn hướng Tây Nam cho việc đi đón 'Hỷ Thần'. Lựa chọn hướng Tây Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh hướng Đông Nam khi ra ngoài để tránh gặp phải Hạc Thần (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được thuận lợi, tốt nhất là lựa chọn hướng Tây Nam để cầu tài – Nhà cửa sẽ được yên bình. Người ra ngoài sẽ trải qua một chuyến đi an lành.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin tức trở về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm kiếm nhanh chóng mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hoặc lời lẽ không tốt. Việc làm chậm, lâu nhưng tốt nhất làm mọi việc cần chắc chắn.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người ra đi có tin tức trở về. Nếu chăn nuôi thì gặp thuận lợi.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện xấu, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng tránh người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan trọng,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên kiềm chế lời nói để tránh gây ra mâu thuẫn hoặc cãi vã.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu ra ngoài thì sẽ gặp may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người ra đi sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài không hề có lợi, hoặc có thể gặp phải trở ngại. Nếu ra đi thì hãy cẩn thận, gặp nạn, việc quan trọng thì cần phải chuẩn bị, gặp ma quỷ thì cần phải cúng tế để tránh rủi ro.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi