Lịch âm ngày 23 tháng 7 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 23-7-2030

Ngày Âm Lịch: 23-6-2030

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày kỷ mùi tháng quý mùi năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2030 Tháng 6 Năm 2030 (Canh Tuất)
23
23

Ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

XEM NGÀY 23 THÁNG 7 CÓ GÌ TỐT XẤU

Các Ngày Kỵ

Ngày này cần chú ý : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi có thể gặp rủi ro, nếu không thì đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: kỷ mùi

tức Can Chi tương đồng (cùng Thổ), ngày này thuộc hành Cát.
Nạp âm: Ngày Thiên thượng Hỏa kị các tuổi: Quý Sửu và Ất Sửu.


Ngày này thuộc hành Hỏa khắc với hành Kim, ngoại trừ các tuổi: Quý Dậu và Ất Mùi thuộc hành Kim không gặp khó khăn với Hỏa.
Ngày Mùi tương khắc với Ngọ, tam hợp với Mão và Hợi tạo thành Mộc cục.
| Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Tam Sát gây khắc mệnh cho các tuổi Thân, Tý, Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Kỷ : “Tránh việc phá hỏi để tránh mất mát cả hai phía” - Không nên dính vào các việc phá hỏi để tránh mất lợi

- Mùi : “Tránh uống thuốc để không bị độc ngấm vào ruột” - Nên hạn chế uống thuốc để tránh nguy cơ bị độc tố

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Tiểu cát

Tiểu cát tương đương với ngày Cát, mọi việc đều thuận lợi và ít gặp trở ngại. Mọi mưu sự đều hanh thông, thuận lợi, được âm phúc che chở và quý nhân ủng hộ.

Tiểu Cát gặp hội thanh long

Trong ngày này nên cầu tài, cầu lộc

Cầu tài sẽ được toại ý và gặp nhiều may mắn

Mọi việc diễn ra trong bình an, không gặp trở ngại

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi việc đều thuận lợi. Các công việc như khởi công, chôn cất, xây dựng, đào ao giếng, cưới gả, khai trương, làm việc liên quan đến thủy lợi, chặt cỏ, phá đất đều rất tốt.

: Tránh đóng giường, lót giường, đi thuyền, và mua sắm. Trong ngày này, không nên mua sắm đồ đạc như ô tô, xe máy, nhà đất...

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ tại Mùi, Hợi, Mẹo khắc kỵ việc chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Sao Hỏa tốt, mang lại sự thịnh vượng, thuận lợi trong việc đi du lịch, xây dựng, và trong hôn nhân.

 

Sao Vĩ tạo ra sự thịnh vượng, phú quý, vinh hoa, và phúc thọ,

Chiêu tài, tiến bảo, mở ra cánh cửa của thành công,

Hòa hợp trong hôn nhân, và quý tử được tôn trọng.

Tránh việc mai táng và những việc không đem lại lợi ích,

Nam thanh nữ tú, gia đình hòa thuận.

Khai mở, dọn dẹp, và tiến bước trên con đường thành công,

Nhận được sự tôn trọng và danh vọng lâu dài.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾN

Trong ngày này, việc xuất hành và sinh con đều mang lại may mắn.

Nên động đất để làm nền, chẳng hạn như chôn cất, lót giường, chụp ảnh, nhậm chức, cầu thân, tham gia công việc hành chánh, nạp đơn từ, hoặc mở cửa hàng, kho vựa.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Bất Tương: Tốt cho việc tổ chức hôn nhân. Thánh tâm: Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là khi cầu phúc, cúng bái tế tự Sao Thiên Đức Hợp: tốt cho mọi sự

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc tổ chức mai táng Thổ phủ: Kỵ việc xây dựng, động thổ Thần cách: Kỵ cúng bái tế tự Phủ đầu dát: Kỵ việc khởi tạo như động thổ, khai trương Tam tang: Kỵ việc khởi tạo, tổ chức giá thú (cưới xin), hoặc mai táng Không phòng: Kỵ tổ chức giá thú (cưới xin)

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Đông Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Chính Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Chính Đông gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, việc quan trọng thì phải đòn, gặp ma quỷ nên cúng tế thì mới an.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi