Lịch âm ngày 29 tháng 7 năm 2030

Ngày Dương Lịch: 29-7-2030

Ngày Âm Lịch: 29-6-2030

Ngày trong tuần: Thứ Hai

Ngày ất sửu tháng quý mùi năm canh tuất

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 7 Năm 2030 Tháng 6 Năm 2030 (Canh Tuất)
29
29

Ngày: Ất Sửu, Tháng: Quý Mùi

Tiết: Đại thử

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

DỰ BÁO XEM TỐT XẤU NGÀY 29 THÁNG 7

Các Ngày Kỵ

Không nên thực hiện bất kỳ hoạt động nào trong ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam nương, hoặc Dương Công kỵ.

Ngũ Hành

Ngày hôm nay: Ất Sửu

là ngày Can khắc Chi (Mộc khắc Thổ), là một ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Hải trung Kim kị các tuổi: Kỷ Mùi và Quý Mùi.


Ất Sửu thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, trừ trường hợp của các tuổi: Kỷ Hợi vì hành Kim khắc mang lại lợi ích.
Ngày Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu thành Kim cục.
| Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Tam Sát làm ảnh hưởng đến mệnh các tuổi Dần, Ngọ, Tuất.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Ất : “Bất tải thực thiên chu bất trưởng” - Không nên thực hiện các hoạt động liên quan đến trồng trọt, vì cây cối sẽ không phát triển

- Sửu : “Bất quan đới chủ bất hoàn hương” - Không nên thực hiện các hoạt động đi nhận quan để tránh việc gia đình không thể trở về

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày hôm nay: Tiểu cát

Tiểu Cát, tức là ngày Cát, là một ngày mọi việc đều thuận lợi và ít gặp khó khăn. Các kế hoạch lớn sẽ thành công và được hỗ trợ bởi âm phúc và sự bảo vệ của quý nhân.

Tiểu Cát gặp hội Thanh Long

Cầu tài cầu lộc trong ngày này sẽ thành công

Vui vầy và an lành khi gặp gỡ thầy, gặp quen

Nhị Thập Bát Tú Sao nguy

: Nguy nguyệt Yến - Kiên Đàm: Xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, đối với ngày thứ 2.

: Lót giường để có một giấc ngủ yên bình, việc chôn cất được ủng hộ.

: Tránh việc đào đắp, xây dựng nhà cửa, tháo nước, đi thuyền hoặc mở cửa. Nếu bạn có kế hoạch xây dựng nhà cửa, hãy chọn ngày khác để thực hiện.

:

Nguyệt Yến tại Tỵ, Dậu và Sửu mang lại may mắn. Trong đó, tại Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu có Sao Nguy Đăng Viên: mọi công việc đều thịnh vượng.

- Nguy: nguyệt yến (con én): Nguyệt tinh, sao xấu. Khắc kỵ việc khai trương, an táng và xây dựng.

 

Nguy tinh bât khả tạo cao đường,

Tự điếu, tao hình kiến huyết quang

Tam tuế hài nhi tao thủy ách,

Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương.

Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật,

Chu niên bách nhật ngọa cao sàng,

Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng,

Tam niên ngũ tái diệc bi thương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC PHÁ

Uống thuốc, điều trị bệnh.

Lót giường, cho vay, làm việc liên quan đến đất đai, làm hình ảnh hoặc chụp ảnh, nhậm chức, thừa kế vị trí hoặc sự nghiệp, bắt đầu học, nâng cao kỹ năng, thực hiện nghi thức cầu thân, tham gia vào công việc hành chính, hoặc nộp đơn đăng ký sớm.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Chu tước hắc đạo: Không nên thực hiện các hoạt động liên quan đến nhập trạch và khai trương Tiểu Hồng Sa: Xấu cho mọi việc Nguyệt phá: Xấu cho việc xây dựng nhà cửa Lục Bất thành: Xấu cho việc xây dựng Nguyệt Hình: Xấu cho mọi việc

Hướng xuất hành

Xuất hành hướng Tây Bắc để đón 'Hỷ Thần'. Xuất hành hướng Đông Nam để đón 'Tài Thần'.

Tránh xuất hành hướng Đông Nam gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Thời gian này là rất thuận lợi, điều gì cũng may mắn. Buôn bán, kinh doanh đều phát đạt. Người đi sắp trở về nhà. Phụ nữ sẽ nhận được tin vui. Mọi hoạt động trong nhà đều hòa thuận. Nếu có bệnh thì sẽ được chữa khỏi, gia đình mạnh khỏe.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Cầu tài không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu phải ra đi, cẩn thận vì có thể gặp tai nạn, hoặc việc quan trọng cần chú ý để tránh ma quỷ.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mọi việc đều thuận lợi, tốt nhất là cầu tài đi theo hướng Tây Nam – Nhà cửa sẽ được yên lành. Những người ra đi sẽ có một hành trình an lành.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mơ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Những người ra đi xa chưa nhận được tin tức về nhà. Cẩn trọng với việc mất tiền, mất của, đặc biệt là khi di chuyển hướng Nam, cần tìm kiếm nhanh chóng để tìm lại. Tránh tranh cãi, mâu thuẫn hoặc nói lời không tôn trọng vào thời gian này.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có tin vui sắp đến, nếu cần cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Gặp gỡ trong công việc sẽ mang lại nhiều may mắn. Người đi sẽ nhận được tin tức. Trong chăn nuôi, mọi thứ đều thuận lợi.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Thường gặp tranh luận, cãi vã, gây xung đột, cần phải cẩn thận. Người muốn ra đi nên hoãn lại. Tránh xa người hay nguyền rủa, tránh nguy cơ lây bệnh. Nói chung, mọi hoạt động như họp mặt, tranh luận, các vấn đề quan trọng,... nên tránh vào thời gian này. Nếu không thể tránh khỏi việc phải tham gia vào thời gian này, hãy kiềm chế lời nói để tránh gây xích mích hoặc cãi vã.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi