Lịch âm ngày 14 tháng 10 năm 2031

Ngày Dương Lịch: 14-10-2031

Ngày Âm Lịch: 28-8-2031

Ngày trong tuần: Thứ Ba

Ngày đinh hợi tháng đinh dậu năm tân hợi

DƯƠNG LỊCH ÂM LỊCH
Tháng 10 Năm 2031 Tháng 8 Năm 2031 (Tân Hợi)
14
28

Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Đinh Dậu

Tiết: Hàn lộ

Giờ Hoàng Đạo (Giờ Tốt)
Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Xem ngày tốt các tháng khác

Màu xanh:

Ngày tốt

,
Màu tím:

Ngày xấu

THAM KHẢO NGÀY 14 THÁNG 10

Các Ngày Kỵ

Đặc tính của ngày này : Sát chủ âm : Ngày Sát chủ âm là thời điểm không thuận lợi cho các hoạt động liên quan đến mai táng hoặc sửa chữa mộ phần.

Ngũ Hành

Ngày: đinh hợi

hay còn gọi là Chi khắc Can (Thủy khắc Hỏa), là ngày mang tính hung (phạt nhật).
Nạp âm: Ngày Ốc thượng Thổ không thuận lợi cho những người tuổi: Tân Tỵ và Quý Tỵ.


Trong hành Thổ khắc hành Thủy, trừ các tuổi: Đinh Mùi và Quý Hợi thuộc hành Thủy không bị tác động bởi hành Thổ.
Ngày Hợi tương sinh với Dần, tạo thành sự kết hợp với Mão và Mùi thành Mộc cục.
| Cận xung với Tỵ, hình thành với Hợi, hại Thân, phá Dần, và tuyệt vong Ngọ.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

- Đinh : “Bất thế đầu đầu chủ sanh sang” - Không nên thực hiện việc cắt tóc để tránh gặp phải vấn đề về sức khỏe

- Hợi : “Bất giá thú tất chủ phân trương” - Không nên bắt đầu mối quan hệ mới để tránh những rắc rối không đáng có

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày: Không vong

tức là ngày Hung, mọi công việc dễ gặp khó khăn. Công việc gặp trở ngại, tiến độ bị chậm trễ, vấn đề về tiền bạc và uy tín có thể phát sinh. Đây là ngày xấu nên cần tránh xa để giảm thiểu rủi ro và khó khăn trong công việc.

Không Vong kết hợp với quẻ khẩn cần

Bệnh tật khẩn cấp không thể khắc phục

Không cũng ôn tiểu thê nhi

Không hoặc trộm cắp phân ly bất tường

Nhị Thập Bát Tú Sao vĩ

: Vĩ hỏa Hổ - Sầm Bành: Tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3.

: Mọi công việc đều thuận lợi. Việc khởi đầu mới, mai táng, mở cửa, khai trương, xây dựng, kết hôn, và các công việc liên quan đến nước đều tốt nhất.

: Làm giường, mua sắm đồ đạc. Tránh mua sắm lớn như mua ô tô, nhà đất...

:

- Sao Vĩ hỏa Hổ ở Mùi, Hợi, Mẹo là không tốt cho việc mai táng. Ở Mùi, đây là vị trí của Sao Vỹ. Ở Kỷ Mẹo là vị trí rất không tốt, nhưng ở các ngày Mẹo khác thì có thể sử dụng tạm được.

- Sao Vĩ: Hỏa hổ (con cọp): Sao Hỏa là sao tốt. Mọi sự hưng thịnh, thuận lợi trong việc đi du lịch, xây dựng, và hôn nhân.

 

Sao Vĩ tạo điều kiện cho sự thành công,

Phát đạt, danh tiếng, sự sống lâu dài,

Tăng trưởng về tài chính, mở rộng đất đai,

Hòa thuận trong hôn nhân, con cái tôn trọng.

Mai táng không gặp trở ngại,

Nam nữ đều thịnh vượng.

Khai trương, phóng thủy, mở cửa nhà,

Thành công và vinh quang xa xăm.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC TRỪ

Động đất, làm nền đắp nền, cúng Táo Thần, điều trị bệnh bằng cách phẫu thuật hoặc châm cứu, uống thuốc, làm tang lễ, khởi công xây nhà, lò gốm, nhuộm vải, phụ nữ sinh con nên làm Âm Đức cho trẻ, đàn ông tránh uống thuốc khi khởi đầu mới.

Đặt con sinh ra vào ngày này sẽ gặp nhiều khó khăn trong việc chăm sóc, nên làm các biện pháp Âm Đức cho trẻ, đàn ông cũng nên cẩn trọng khi bắt đầu điều gì mới.

Ngọc Hạp Thông Thư

Sao tốt Sao xấu

Thiên phú (trực mãn): Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là khai trương, xây dựng nhà cửa và mai táng. Lộc khố: Tốt cho việc khai trương, kinh doanh, tìm kiếm tài lộc, giao dịch Nguyệt giải: Tốt cho mọi công việc Yếu yên (thiên quý): Tốt cho mọi công việc, đặc biệt là hôn nhân g

Huyền Vũ Hắc Đạo: Kỵ việc mai táng Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, không tốt cho các hoạt động tôn giáo, đào ao, giếng Hoang vu: Xấu cho mọi công việc Huyền Vũ: Kỵ việc mai táng Cửu không: Kỵ xuất hành, kinh doanh, khai trương Sát chủ: Xấu cho mọi c

Hướng xuất hành

Chọn hướng Chính Nam khi xuất hành để chờ đón 'Hỷ thần'. Tránh hướng Tây Bắc để tránh gặp 'Hạc Thần' (xấu).

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài trong khoảng thời gian này thường không thuận lợi, có thể gặp trở ngại hoặc không như ý. Nếu ra ngoài vào thời gian này, cần cẩn trọng vì có thể gặp nguy hiểm, vấn đề lớn phải giải quyết ngay, cần cúng tế để bảo vệ bản thân.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mọi công việc đều được thịnh vượng, tốt nhất là cầu tài theo hướng Tây Nam – Sự ổn định trong nhà cửa. Người xuất hành đều trải qua một chuyến đi yên bình.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Công việc khó thành, việc cầu lộc, cầu tài mơ hồ. Kiện cáo tốt nhất nên trì hoãn. Người đi xa có thể chưa nhận được tin về. Tiền bạc, tài sản có thể mất, nhất là nếu đi hướng Nam, cần tìm kiếm kịp thời để thu hồi. Cần phòng tránh các cuộc tranh cãi, xung đột, và tránh lờ đi mọi việc một cách chắc chắn.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Có tin vui sắp đến, nếu cầu lộc, cầu tài thì hãy đi hướng Nam. Gặp gỡ công việc sẽ đem lại nhiều may mắn. Người đi có thể nhận được tin tức tích cực. Nếu đang chăn nuôi, sẽ gặp may mắn.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Có xu hướng gây tranh cãi, xung đột, làm phức tạp tình hình, cần đề phòng. Người ra ngoài tốt nhất là nên trì hoãn. Cần tránh xa những nguy cơ của sự nguyền rủa, và nâng cao ý thức về vệ sinh để tránh lây bệnh. Nói chung, những hoạt động như họp mặt, tranh luận, công việc quan trọng,… nên tránh xa vào khoảng thời gian này. Nếu phải ra ngoài vào khoảng thời gian này, cần kiềm chế lời nói để tránh gây ra xung đột hoặc tranh cãi không cần thiết.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Là khoảng thời gian rất tốt, nếu ra ngoài thường gặp may mắn. Trong việc buôn bán, kinh doanh sẽ thu được lợi nhuận. Người ra ngoài sẽ sớm trở về nhà. Phụ nữ sẽ gặp tin mừng. Mọi hoạt động trong gia đình sẽ diễn ra một cách hòa hợp. Nếu có bệnh tật, việc cầu nguyện sẽ giúp hồi phục, cả gia đình đều khỏe mạnh.

Đổi ngày dương sang âm

Chọn một ngày bất kỳ để chuyển đổi